Có 10 kết quả:

刀 đao刂 đao叨 đao忉 đao氘 đao舠 đao裯 đao釖 đao魛 đao鱽 đao

1/10

đao

U+5200, tổng 2 nét, bộ đao 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con dao, cái đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” , “bảo đao” .
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” cái liềm, “tiễn đao” cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” . ◇Thi Kinh : “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” , (Vệ phong , Hà quảng ) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dao.
② Tiền, thứ tiền ngày xưa hình như con dao nên gọi là đao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao, đao: Một con dao;
② Thếp, tập: Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đao

U+5202, tổng 2 nét, bộ đao 刀 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dao, cái đao

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức của bộ “đao” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đao [thao]

U+53E8, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tham (thường dùng nói về công danh, công lao).
2. (Động) Được nhờ (cách nói xưa). ◎Như: “thao quang” nhận ân huệ của người.
3. (Phó) Lạm được (lời nói khiêm). ◎Như: “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).
4. Một âm là “đao”. (Động) Nói nhiều, lải nhải. § Ta quen đọc là “thao” cả. ◎Như: “thao thao” lải nhải.

Từ điển Trần Văn Chánh

thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao].

Tự hình 3

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đao

U+5FC9, tổng 5 nét, bộ tâm 心 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau đáu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lo âu. ◎Như: “đao đao” lo đau đáu. ◇Thi Kinh : “Vô tư viễn nhân, Lao tâm đao đao” , (Tề phong , Phủ điền ) Chớ tưởng nhớ người xa, Lao nhọc tâm tư.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðao đao lo đau đáu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lo âu: Lo đau đáu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn phiền. Cũng nói là Đao đao.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đao

U+6C18, tổng 6 nét, bộ khí 气 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng vị đơtri (D) của hydro (H)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Đơteri, hiđrô nặng (một chất đồng vị hiđrô, kí hiệu H2 hoặc D). Cg. [zhòng qing].

Tự hình 2

Bình luận 0

đao

U+8220, tổng 8 nét, bộ chu 舟 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có hình con dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi : “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” (Lâm cảng dạ bạc ) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ : “Thùy phục khuyến kim đao?” (Thuật mộng ) Ai lại mời chén vàng?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đao [chù, trù]

U+88EF, tổng 13 nét, bộ y 衣 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khăn trải giường, chăn đơn.
2. (Danh) Phiếm chỉ chăn mền. ◇Phan Nhạc : “Quy không quán nhi tự liên hề, phủ khâm chù dĩ thán tức” , (Quả phụ phú ) Về phòng không mà tự thương hề, vỗ chăn mền mà than thở.
3. Một âm là “đao”. (Danh) Áo ngắn mặc sát mình.
4. (Danh) Áo cũ rách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo lót mình, để thấm mồ hôi — Một âm khác là Trù. Xem Trù.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đao

U+91D6, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đao .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

đao

U+9B5B, tổng 13 nét, bộ ngư 魚 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá đao
2. cá hố

Từ điển Trần Văn Chánh

đao ngư [daoyú] ① Cá đao;
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên môt loài cá, ta cũng gọi là con cá đao.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đao

U+9C7D, tổng 10 nét, bộ ngư 魚 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cá đao
2. cá hố

Từ điển Trần Văn Chánh

đao ngư [daoyú] ① Cá đao;
② (Miền bắc Trung Quốc chỉ) cá hố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0