Có 5 kết quả:
掂 điêm • 敁 điêm • 詀 điêm • 𦕒 điêm • 𩬑 điêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “điêm đỏa” 掂挅 cân nhắc xem nặng nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” 麝月聽了, 便放下戥子, 揀了一塊, 掂了一掂 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh 賈仲名: “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” 又有這玉梳兒一枚, 是妾平日所愛之珍, 掂做兩半, 君收一半, 妾留一半 (Đối ngọc sơ 對玉梳) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh 賈仲名: “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” 又有這玉梳兒一枚, 是妾平日所愛之珍, 掂做兩半, 君收一半, 妾留一半 (Đối ngọc sơ 對玉梳) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá 掂挅.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhắc thử xem nặng nhẹ. Như 敁 (bộ 攴).
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: điêm xuyết 敁敪)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Điêm xuyết” 敁敪: (1) dùng tay ước lượng một vật nặng nhẹ. (2) cân nhắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêm xuyết 敁敪 cân nhắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhấc, nâng lên: 敁敁這有多重 Nhấc xem nặng nhẹ ra sao?; 敁敠 Cân nhắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Điêm suỷ 敁揣.
Tự hình 1
Dị thể 2
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khéo nói. Ăn nói gian xảo — Các âm khác là Chiêm, Siệp. Xem các âm này.
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. tai nhỏ rủ xuống
2. như chữ 聑
2. như chữ 聑
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0