Có 5 kết quả:

掂 điêm敁 điêm詀 điêm𦕒 điêm𩬑 điêm

1/5

điêm [điếm, điểm]

U+6382, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay cân nhắc (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “điêm đỏa” cân nhắc xem nặng nhẹ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xạ Nguyệt thính liễu, tiện phóng hạ đẳng tử, giản liễu nhất khối, điêm liễu nhất điêm” , 便, , (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt nghe nói, liền bỏ cái cân xuống, chọn một cục (bạc), nhấc đi nhấc lại.
2. (Động) Bẻ gãy. ◇Giả Trọng Danh : “Hựu hữu giá ngọc sơ nhi nhất mai, thị thiếp bình nhật sở ái chi trân, điêm tố lưỡng bán, quân thu nhất bán, thiếp lưu nhất bán” , , , , (Đối ngọc sơ ) Lại có cái lược ngọc này, là vật thiếp trân quý thường ngày, đem bẻ làm hai, chàng lấy một nửa, thiếp giữ một nửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cân nhắc, lấy tay cân nhắc xem đồ nặng nhẹ thế nào gọi là điêm đoá .

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhắc thử xem nặng nhẹ. Như (bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

điêm

U+6541, tổng 9 nét, bộ phác 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: điêm xuyết )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Điêm xuyết” : (1) dùng tay ước lượng một vật nặng nhẹ. (2) cân nhắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêm xuyết cân nhắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhấc, nâng lên: Nhấc xem nặng nhẹ ra sao?; Cân nhắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Điêm suỷ .

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

điêm [chiêm, siệp]

U+8A40, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo nói. Ăn nói gian xảo — Các âm khác là Chiêm, Siệp. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

điêm

U+26552, tổng 11 nét, bộ nhĩ 耳 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tai nhỏ rủ xuống
2. như chữ

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

điêm [chiêm]

U+29B11, tổng 15 nét, bộ tiêu 髟 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. búi tóc
2. tóc mai thưa mỏng

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0