Có 16 kết quả:

傎 điên巅 điên巓 điên巔 điên攧 điên槇 điên槙 điên滇 điên瘨 điên癫 điên癲 điên蹎 điên顚 điên顛 điên颠 điên齻 điên

1/16

điên

U+508E, tổng 12 nét, bộ nhân 人 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lộn ngược
2. sai lầm, lỗi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “điên” 顛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điên 顛 rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điên đảo lộn xộn;
② Điên rồ (như 癲, bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

điên

U+5DC5, tổng 19 nét, bộ sơn 山 (+16 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 巔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi): 泰山之巓 Đỉnh núi Thái Sơn; 可以橫絕峨嵋巓 Có thể cắt đứt ngang đỉnh núi Nga Mi (Lí Bạch: Thục đạo nan). Cv. 巓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巓

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

điên

U+5DD3, tổng 22 nét, bộ sơn 山 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “điên” 巔.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỉnh núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi): 泰山之巓 Đỉnh núi Thái Sơn; 可以橫絕峨嵋巓 Có thể cắt đứt ngang đỉnh núi Nga Mi (Lí Bạch: Thục đạo nan). Cv. 巓.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điên 巔.

Tự hình 1

Dị thể 1

điên

U+5DD4, tổng 23 nét, bộ sơn 山 (+20 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đỉnh núi, chỏm núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh núi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Dư diệc hứng phát, phấn dũng đăng kì điên, giác Tây Hồ như kính, Hàng thành như hoàn, Tiền Đường giang như đái, cực mục khả sổ bách lí” 余亦興發, 奮勇登其巔, 覺西湖如鏡, 杭城如丸, 錢塘江如帶, 極目可數百里 (Lãng du kí khoái 浪遊記快) Tôi cũng cao hứng, hăng hái leo lên tới đỉnh, thấy Tây Hồ như một tấm gương, Hàng Châu một hòn, sông Tiền Đường một dải, vút mắt xa vài trăm dặm.
2. (Danh) Đầu.
3. (Danh) Phiếm chỉ đỉnh đầu của vật thể: chóp, ngọn, đỉnh, v.v. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cẩu phệ thâm hạng trung, Kê minh tang thụ điên” 狗吠深巷中, 雞鳴桑樹巔 (Quy viên điền cư 歸園田居).
4. (Tính) Cao hơn hết. ◎Như: “điên phong” 巔峰 đỉnh núi cao nhất.
5. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên mạt” 巔末 từ đầu tới cuối. § Cũng như “điên mạt” 顛末

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh núi. Chóp núi — Như chữ Điên 傎.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

điên

U+6527, tổng 22 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngã, té. ◎Như: “điên hạ thủy trung” 攧下水中 té xuống nước.
2. (Động) Đánh rơi, làm rớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Té ngã (thường dùng trong thể văn kịch và tiểu thuyết).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

điên

U+69C7, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Như chữ “điên” 槙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điên 槙.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

điên

U+69D9, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. § Cũng viết là 槇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn cây. Chóp cây — Một âm là Chẩn. Xem Chẩn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

điên [điền]

U+6EC7, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cái hồ lớn, còn gọi là Điên Trì, ở phía nam huyện Côn Minh tỉnh Vân Nam — Một tên chỉ tỉnh Vân Nam.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

điên

U+7628, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắc bệnh, làm cho khốn khổ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hồ ninh điên ngã dĩ hạn, Thảm bất tri kì cố” 胡寧瘨我以旱, 憯不知其故 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Sao đành lấy nắng hoạn làm ta khốn khổ, Đau xót mà không biết duyên cớ.
2. (Động) Chóng mặt, xây xẩm, choáng váng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thủy tương vô nhập khẩu, điên nhi đàn muộn, mạo bất tri nhân” 水漿無入口, 瘨而殫悶, 旄不知人 (Sở sách nhất 楚策一) Không một giọt nước vô miệng, xây xẩm buồn khổ, mê sảng không nhận ra ai nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mất trí, rồ dại — Chỉ chung bệnh tật.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

điên

U+766B, tổng 21 nét, bộ nạch 疒 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癲

Từ điển Trần Văn Chánh

Điên, điên rồ, điên dại.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

điên

U+7672, tổng 24 nét, bộ nạch 疒 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điên, rồ, dại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tinh thần thác loạn, lời nói cử chỉ bất thường.
2. (Danh) “Điên giản” 癲癇 bệnh động kinh. ☆Tương tự: “giản chứng” 癇症, “dương điên phong” 羊癲瘋, “dương giác phong” 羊角風, “dương giản phong” 羊癇瘋, “dương huyễn” 羊眩, “dương nhi phong” 羊兒風.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiên, mừng giận bất thường điên đảo hỗn độn gọi là điên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điên, điên rồ, điên dại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Điên 瘨.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

điên

U+8E4E, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

té ngã, nghiêng ngả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Té ngã, nghiêng ngả. § Thông “điên” 顛. ◎Như: “điên điệt” 蹎跌 té ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Té ngã, nghiêng ngả: 蹎跌 Té ngã;
②【蹎蹎】[diandian] Yên ổn chậm rãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngã xuống. Đổ xuống.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

điên

U+985A, tổng 19 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng khác của “điên” 顛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỉnh đầu.
② Gốc. Như điên mạt 顛末 gốc ngọn, nói về sự trước và sau.
③ Ngã nghiêng.
④ Cùng nghĩa với chữ điên 癲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điên 顛.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

điên

U+985B, tổng 19 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◎Như: “hoa điên” 華顛 đầu tóc hoa râm.
2. (Danh) Đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất. ◎Như: “san điên” 山顛 đỉnh núi, “thụ điên” 樹顛 ngọn cây, “tháp điên” 塔顛 chóp tháp.
3. (Danh) Trán. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu xa lân lân, Hữu mã bạch điên” ˙有車鄰鄰, 有馬白顛 (Tần phong 秦風, Xa lân 車鄰) Có nhiều xe chạy rầm rầm, Có nhiều ngựa trán trắng.
4. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “điên mạt” 顛末 gốc và ngọn, đầu và cuối.
5. (Danh) Họ “Điên”.
6. (Động) Xóc, rung chuyển. ◎Như: “giá điều san lộ khi khu bất bình, xa tử điên đắc ngận lệ hại” 這條山路崎嶇不平, 車子顛得很厲害 đường núi gập ghềnh không phẳng, xe chạy xóc quá.
7. (Động) Nghiêng ngã. ◇Luận Ngữ 論語: “Nguy nhi bất trì, điên nhi bất phù, tắc tương yên dụng bỉ tướng hĩ ?” 危而不持, 顛而不扶, 則將焉用彼相矣 (Quý thị 季氏) Nước nguy biến mà không biết bảo vệ, nước nghiêng ngã mà không biết chống đỡ, thì ai dùng mình làm tướng làm gì?
8. (Động) Đảo lộn, ngã, lật. ◎Như: “điên phúc” 顛覆 lật đổ, “điên đảo y thường” 顛倒衣裳 quần áo xốc xếch.
9. (Động) Phát cuồng. § Thông “điên” 癲. ◎Như: “hỉ dục điên” 喜欲顛 mừng muốn phát cuồng.
10. § Cũng viết là “điên” 顚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: 山顛 Đỉnh núi; 顛 Chóp tháp; 華顛 Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đỉnh đầu — Chỉ chung cái đỉnh, cái chóp, chỗ cao nhất — Đổ xuống, ngã xuống. Như chữ Điên 蹎 — Cái gốc cây. Chẳng hạn Điên mạt ( gốc ngọn ) — Như chữ Điên 癲.

Tự hình 5

Dị thể 11

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

điên

U+98A0, tổng 16 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. ngã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đầu tóc: 山顛 Đỉnh núi; 顛 Chóp tháp; 華顛 Đầu tóc hoa râm;
② Đầu, gốc: 顛 末 Đầu cuối, gốc ngọn;
③ Xóc: 山路不平,車顛得很厲害 Đường núi gồ ghề, xe chạy xóc quá;
④ Đảo lộn, lật nhào, nghiêng ngã.【顛覆】điên phúc [dianfù] Lật đổ: 顛覆政權的陰謀 Âm mưu lật đổ chính quyền;【顛倒】 điên đảo [diandăo] a. Đảo lộn, đảo ngược, xáo lộn: 顛倒黑白 Đảo ngược trắng đen, đổi trắng thay đen; b. Đảo điên, rối rắm: 神魂顛倒 Hồn vía đảo điên, mê đắm;
⑤ (đph) Tung tăng: 整天跑跑顛顛 Chạy tung tăng suốt ngày;
⑥ (văn) Như 癲 (bộ 疒).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顛

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

điên

U+9F7B, tổng 25 nét, bộ xỉ 齒 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Răng khôn, tới tuổi trưởng thành mới mọc. Cũng gọi là Trí xỉ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7