Có 12 kết quả:

捵 điến殿 điến淀 điến淟 điến澱 điến癜 điến腆 điến腼 điến覥 điến觍 điến鈿 điến靦 điến

1/12

điến [nhiên, điền]

U+6375, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn, vuốt. ◎Như: “tha sơ liễu đầu phát, điến bình liễu quần tử, tựu tiến khứ liễu” 她梳了頭髮, 捵平了裙子, 就進去了 cô ta chải đầu, vuốt váy cho bằng phẳng, rồi đi ra.
2. (Động) Níu, lôi, kéo.
3. (Động) Chống, đẩy.
4. (Động) Cạy ra, nạy.
5. (Phó) Rón rén. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Dạ gian điến nhập ngọa thất, thâu liễu ngân lưỡng” 夜間捵入臥室, 偷了銀兩 (Lí Ngọc Anh ngục trung tụng oan 李玉英獄中訟冤) Ban đêm rón rén vào phòng ngủ, ăn cắp lạng bạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắn ra, căng ra. Lấy tay sẽ moi cho lên cũng gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Kéo, căng (dài ra): 把袖子捵出長 Kéo tay áo ra; 越捵越長 Càng kéo càng dài;
② Lôi ra, kéo ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay đưa vật gì ra, chìa vật gì ra.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

điến [điện, đán]

U+6BBF, tổng 13 nét, bộ thù 殳 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cung đền, nhà vua ở gọi là điện, chỗ thờ thần thánh cũng gọi là điện. Ta gọi vua hay thần thánh là điện hạ 殿下 là bởi nghĩa đó.
② Một âm là điến. Trấn định, yên tĩnh, đi sau quân cũng gọi là điến.
③ Xét công thua kém người gọi là điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điện: 宮殿 Cung điện;
② (Đi) sau (trong cuộc hành quân): 打殿後 Đi sau cùng;
③ (văn) Trấn định, trấn thủ: 殿天子之邦 Giúp thiên tử trấn thủ bốn phương (Thi Kinh: Tiểu nhã, Thái thúc).

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điến [điện]

U+6DC0, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước nông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ nước cạn (hồ, ao nước nông).
2. § Giản thể của chữ 澱.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ nước nông, như hồ ao, v.v.
③ Cùng nghĩa với chữ điện 甸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lắng: 沉淀 Lắng, lắng đọng;
② Hồ (nông): 白洋淀 Hồ Bạch Dương;
③ (văn) Như 甸 (bộ 田).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặn;
② Thuốc nhuộm chàm;
③ Lóng (nước cho trong).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

điến

U+6DDF, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước đục, bùn đất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điến niễn” 淟涊 đục, dơ, không tươi sáng.
2. (Tính) “Điến trọc” 淟濁 ô uế, bẩn thỉu.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiến niễn 淟涊 vẩn đục, dơ dáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) 【淟涊】điến niễn [tiănniăn] Vẩn đục, dơ dáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẩn đục, nhơ bẩn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

điến

U+6FB1, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cặn bã
2. lắng xuống, kết tủa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cặn.
2. (Danh) Thuốc nhuộm chàm.
3. (Động) Lắng xuống. ◎Như: “trầm điến” 沉澱 lắng đọng, chìm xuống đáy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cặn.
② Lấy phấn hoà vào nước cho nó lắng đọng lại là điến phấn 澱粉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặn;
② Thuốc nhuộm chàm;
③ Lóng (nước cho trong).

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

điến

U+765C, tổng 18 nét, bộ nạch 疒 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh điến (nổi nốt ngoài da)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là “bạch điến phong” 白癜風, tía thì gọi là “tử điến phong” 紫癜風.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng điến. Bệnh ở ngoài da mọc nốt nhỏ, lâu thành từng mảng, trắng thì gọi là bạch điến 白癜, tía thì gọi là tử điến 紫癜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Bệnh điến (một loại bệnh ngoài da, có mọc những nốt nhỏ lâu ngày thành từng mảng trắng hoặc đỏ): 白癜風 Bệnh bạch biến, bệnh bạch điến, bệnh lang trắng, bệnh lang ben; 紫癜 Ban xuất huyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ bệnh ngoài da, còn gọi là Điến phong, nổi mụn ngoài da, mụn nhỏ màu vàng, hơi ửng đỏ, hơi ngứa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

điến [thiển]

U+8146, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy đủ, dồi dào, phong thịnh. ◎Như: “bất thiển” 不腆 không đầy đủ.
2. (Tính) Khéo, hay.
3. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng.
4. (Tính) Trơ trẽn, không biết xấu hổ.
5. (Động) Ưỡn. ◎Như: “thiển trước hung phủ” 腆著胸脯 ưỡn ngực.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “điến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
② Khéo, hay.
③ Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Dồi dào, phong phú, đầy đặn, đầy đủ; 不腆 Không được đầy đủ;
② Ưỡn: 腆着胸脯 Ưỡn ngực; 腆着肚子 Ễnh bụng;
③ (văn) Khéo, hay;
④ (văn) Chủ (như 主, bộ 丶).

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điến [diến, điển]

U+817C, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 靦.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

điến [diễn, điển, điễn]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

điến [điển, điễn]

U+89CD, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

điến [điền]

U+923F, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức hình hoa khắc hoặc khảm bằng vàng bạc châu báu. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Điền đầu vân bề kích tiết toái, Huyết sắc la quần phiên tửu ô” 鈿頭雲篦擊節碎, 血色羅裙翻酒汙 (Tì bà hành 琵琶行) Trâm vàng lược bạc vỡ tan, Váy lụa màu máu hoen ố rượu.
2. (Danh) Đồ trang sức chế bằng vỏ sò, vỏ ốc. ◎Như: “loa điền” 螺鈿 đồ khảm xà cừ, đồ làm bằng vỏ sò...
3. (Danh) Tiền (tiếng người Ngô 吳). ◎Như: “đồng điền” 銅鈿 tiền đồng, “xa điền” 車鈿 tiền xe.
4. (Động) Khảm (dùng vàng, bạc, xà cừ ... khắc lên đồ vật để trang sức). ◇Ngụy thư 魏書: “Lũ dĩ bạch ngân, điền dĩ mai côi” 鏤以白銀, 鈿以玫瑰 (Thực hóa chí 食貨志) Khắc bằng bạc trắng, khảm bằng ngọc đỏ (mai côi).
5. (Tính) Được trang sức bằng vàng bạc châu báu. ◎Như: “điền hạp” 鈿盒 hộp khảm (xà cừ, vàng, bạc, v.v.).

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điến [điển]

U+9766, tổng 16 nét, bộ diện 面 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bẽn lẽn, thẹn thùng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Hữu điến diện mục” 有靦面目 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Vẻ mặt có vẻ thẹn thùng.
2. (Động) Hổ thẹn.
3. (Động) Không biết xấu hổ, trơ trẽn. ◇Trung Quốc cận đại sử tư liệu tùng san 中國近代史資料叢刊: “Tha thị hà nhân, cảm điến xưng đế giả hồ?” 他是何人, 敢靦稱帝者乎 (Thái bình thiên quốc 太平天國, Thái bình chiếu thư 太平詔書) Hắn là người nào, sao dám trơ trẽn xưng làm vua vậy?

Từ điển Thiều Chửu

① Bẽn lẽn, tả cái dáng mặt thẹn thùng. Như Kinh Thi 詩經 nói hữu điến diện mục 有靦面目 có vẻ thẹn thùng.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0