Có 13 kết quả:

伄 điếu吊 điếu屌 điếu弔 điếu窎 điếu窵 điếu药 điếu蓧 điếu誂 điếu釣 điếu銱 điếu钓 điếu铞 điếu

1/13

điếu

U+4F04, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúc thị trường thiếu hàng hoá
2. không thường xuyên, không lâu dài

Từ điển Trần Văn Chánh

【伄儅】điếu đáng [diàodàng] (văn) ① Lúc thị trường thiếu hàng hoá;
② Không thường xuyên, không lâu dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

伄儅.

Tự hình 1

điếu

U+540A, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. viếng người chết
2. treo ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Treo. ◎Như: “điếu đăng” 吊燈 treo đèn, “thượng điếu” 上吊 treo ngược.
2. (Động) Thu hồi, lấy lại. ◎Như: “bị điếu tiêu chấp chiếu” 被吊銷執照 bị thu hồi giấy phép.
3. (Động) Lấy ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 rút quyển ra, lấy hồ sơ ra.
4. (Động) Phúng, viếng (người chết). § Cũng như “điếu” 弔. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giang biên hà xứ điếu trinh hồn” 江邊何處吊貞魂 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh?
5. (Tính) Được treo lên. ◎Như: “điếu chung” 吊鐘 chuông treo, “điếu đăng” 吊燈 đen treo, “điếu kiều” 吊橋 cầu treo.
6. (Danh) Lượng từ: quan tiền, đơn vị tiền tệ ngày xưa, bằng một ngàn đồng tiền. § Cũng như “điếu” 弔. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di nương môn đích nha đầu, nguyệt lệ nguyên thị nhân các nhất điếu. Tòng cựu niên tha môn ngoại đầu thương nghị đích, di nương môn mỗi vị đích nha đầu phân lệ giảm bán, nhân các ngũ bách tiền” 姨娘們的丫頭, 月例原是人各一吊. 從舊年他們外頭商議的, 姨娘們每位的丫頭分例減半, 人各五百錢 (Đệ tam thập lục hồi) Bọn a hoàn hầu các dì ấy, nguyên trước tiền lương tháng mỗi người được một quan. Từ năm ngoái ở bên ngoài họ bàn bạc thế nào, lương tháng mỗi đứa a hoàn của các dì ấy lại bớt xuống một nửa, thành ra mỗi đứa (chỉ còn) có năm trăm đồng thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điếu 弔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo: 門前弔着兩盞紅燈 Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弔 (bộ 弓).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết thông dụng của chữ Điếu 弔.

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 3

điếu [điểu]

U+5C4C, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dương vật của đàn ông

Từ điển Trần Văn Chánh

Dương vật (đàn ông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ dương vật của đàn ông.

Tự hình 1

Dị thể 2

điếu [đích]

U+5F14, tổng 4 nét, bộ cung 弓 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. viếng người chết
2. treo ngược

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Viếng, phúng (người chết). ◎Như: “điếu tang” 喪 phúng người chết. ◇Trang Tử 莊子: “Trang Tử thê tử, Huệ Tử điếu chi” 莊子妻死, 惠子弔之 (Chí lạc 至樂) Vợ Trang Tử chết, Huệ Tử lại viếng.
2. (Động) Hỏi han, thăm hỏi kẻ gặp chuyện không may. ◇Tả truyện 左傳: “Thu, Tống đại thủy, công sử điếu yên” 秋, 宋大水, 公使弔焉 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Mùa thu, nước Tống lụt lớn, vua sai người ủy lạo.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “hiệu thiên bất điếu” 昊天不弔 trời cả chẳng thương. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu quân bất điếu, hữu thần bất mẫn” 有君不弔, 有臣不敏 (Tương Công thập tứ niên 襄公十四年) Có vua không thương, có bề tôi không xót.
4. (Động) Lấy ra, rút ra. ◎Như: “điếu quyển” 吊卷 lấy hồ sơ ra.
5. (Danh) Lượng từ: quan, xâu tiền. § Đơn vị tiền tệ ngày xưa, một ngàn đồng tiền là một “điếu” 弔, tức là một quan tiền.
6. § Thông “điếu” 吊.

Từ điển Thiều Chửu

① Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu.
② Thương xót, như hiệu thiên bất điếu 昊天不弔 trời cả chẳng thương.
③ Treo ngược, như thượng điếu 上弔 treo giốc ngược.
④ Ðiếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy.
⑤ Xách lấy, cất lấy.
⑥ Một âm là đích. Ðến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Treo: 門前弔着兩盞紅燈 Trước nhà treo hai chiếc đèn (lồng màu) đỏ;
② Trục, nâng, bốc, cất, nhấc... lên: 把船上的貨物弔運上岸 Trục hàng ở dưới tàu lên;
③ Viếng, phúng (người chết).【弔喪】điếu tang [diào sang] Viếng người chết, phúng người chết, phúng điếu;
④ (văn) Thương xót: 昊天不弔 Trời cả chẳng thương;
⑤ (văn) Đến;
⑥ Lót lông: 弔皮祅 Lót áo lông;
⑦ Bỏ. 【弔銷】điếu tiêu [diàoxiao] Huỷ bỏ, thủ tiêu, rút bỏ: 弔銷護照 Rút bỏ hộ chiếu;
⑧ (cũ) Quan (tiền), đồng điếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi han. Thăm hỏi. Thăm hỏi nhà có tang — Cầm lên. Nhấc lên. Treo lên — Thương xót.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 14

điếu

U+7A8E, tổng 10 nét, bộ huyệt 穴 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 窵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 窵

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
② 【窵窅】điếu yểu [diàoyăo] (văn) Sâu.

Tự hình 1

Dị thể 2

điếu

U+7AB5, tổng 16 nét, bộ huyệt 穴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sâu xa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Điếu yểu” 窵窅 sâu xa.
2. (Tính) “Điếu viễn” 窵遠 xa cách.
3. (Tính) “Li sơn điếu viễn” 離山窵遠 lìa núi thật xa, xa cách quê hương.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiếu yểu 窵窅 sâu xa, điếu viễn 窵遠 cách xa, li sơn điếu viễn 離山窵遠 lìa núi thật xa, ý nói là rất xa cách quê hương, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu xa;
② 【窵窅】điếu yểu [diàoyăo] (văn) Sâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sâu thẳm.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

điếu [dược, ước]

U+836F, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藥.
2. Giản thể của chữ 葯.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

điếu [thiểu, điều, điệu, địch]

U+84E7, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Dụng cụ để làm cỏ thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

điếu [điệu]

U+8A82, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đột nhiên. Thình lình — Một âm khác là.

Tự hình 2

Dị thể 4

điếu

U+91E3, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu cá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Câu cá, câu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân” 本是耕閒釣寂人 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
2. (Động) Dùng mánh lới, cách quỷ quyệt để lấy được. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng.

Từ điển Thiều Chửu

① Câu cá. Nguyễn Trãi 阮廌: Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本是耕閒釣寂人 ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
② Phàm cái gì dùng cách quỷ quyệt mà dỗ lấy được đều gọi là điếu. Như cô danh điếu dự 沽名釣譽 mua danh chuộc tiếng khen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu: 釣魚 Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu cá — Câu lấy, tìm kiếm để có.

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

điếu

U+92B1, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễu điếu 釕銱,钌铞)

Từ điển Trần Văn Chánh

【釕銱兒】 liễu điếu nhi [liàodiàor] Xem 釕 (2).

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

điếu

U+9493, tổng 8 nét, bộ kim 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

câu cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 釣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Câu: 釣魚 Câu cá;
② Tìm mọi cách để mưu danh lợi: 沽名釣譽 Mua danh chuốc tiếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釣

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

điếu

U+94DE, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: liễu điếu 釕銱,钌铞)

Từ điển Trần Văn Chánh

【釕銱兒】 liễu điếu nhi [liàodiàor] Xem 釕 (2).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銱

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1