Có 6 kết quả:

恬 điềm湉 điềm甜 điềm緂 điềm菾 điềm餂 điềm

1/6

điềm

U+606C, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” 恬適 an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” 恬淡 thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử 莊子: “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” 夫虛靜恬淡, 寂漠無為者, 天地之平, 而道德之至 (Thiên đạo 天道) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” 恬不為怪 thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư 晉書: “Điềm ư vinh nhục” 恬於榮辱 (Tạ Côn truyện 謝鯤傳) Bình thản trước vinh nhục.

Từ điển Thiều Chửu

① Yên, như điềm bất vi quái 恬不為怪 yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh: 恬靜 Yên tĩnh; 風恬浪靜 Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn. Yên tĩnh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điềm

U+6E49, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nước phẳng lặng

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước phẳng lặng;
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước phẳng lặng. Cũng nói là Điềm điềm.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

điềm

U+751C, tổng 11 nét, bộ cam 甘 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rất ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.

Từ điển Thiều Chửu

① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điềm

U+7DC2, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối sợi dây lại. Nối lại.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

điềm

U+83FE, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ “điềm”, tức “điềm thái” 甜菜, rễ mập mạp, chứa chất đường, dùng làm nguyên liệu chế tạo đường (Beta vulgaris). § Tục gọi là “quân đạt thái” 莙薘菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Rau điềm, tục gọi là quân đạt thái 莙薘菜 củ cải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Củ cải đường. Cg. 甜菜 [tiáncài]; 莙薘菜 [jundácài].

Tự hình 1

Bình luận 0

điềm [thiểm]

U+9902, tổng 14 nét, bộ thực 食 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy được. Dùng mưu mô mà vớ được.

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 10

Bình luận 0