Có 6 kết quả:
恬 điềm • 湉 điềm • 甜 điềm • 緂 điềm • 菾 điềm • 餂 điềm
Từ điển phổ thông
1. bình tĩnh, lặng lẽ
2. yên ổn
2. yên ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Yên ổn, an nhiên. ◎Như: “điềm thích” 恬適 an nhiên tự tại.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” 恬淡 thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử 莊子: “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” 夫虛靜恬淡, 寂漠無為者, 天地之平, 而道德之至 (Thiên đạo 天道) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” 恬不為怪 thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư 晉書: “Điềm ư vinh nhục” 恬於榮辱 (Tạ Côn truyện 謝鯤傳) Bình thản trước vinh nhục.
2. (Tính) Lặng lẽ, yên lặng. ◎Như: “phong điềm lãng tĩnh” 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
3. (Tính) Đạm bạc. ◎Như: “điềm đạm” 恬淡 thanh đạm, dửng dưng trước danh lợi. ◇Trang Tử 莊子: “Phù hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi giả, thiên địa chi bình, nhi đạo đức chi chí” 夫虛靜恬淡, 寂漠無為者, 天地之平, 而道德之至 (Thiên đạo 天道) Kìa hư tĩnh điềm đạm, tịch mịch vô vi, đó là mức thăng bằng của trời đất, và là chỗ đến của đạo đức.
4. (Động) Thản nhiên, bình thản, không động lòng. ◎Như: “điềm bất vi quái” 恬不為怪 thản nhiên chẳng cho làm lạ. ◇Tấn Thư 晉書: “Điềm ư vinh nhục” 恬於榮辱 (Tạ Côn truyện 謝鯤傳) Bình thản trước vinh nhục.
Từ điển Thiều Chửu
① Yên, như điềm bất vi quái 恬不為怪 yên nhiên chẳng cho làm lạ.
② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
② Lặng lẽ, như điềm đạm 恬淡 nhạt nhẽo, phong điềm lãng tĩnh 風恬浪靜 gió yên sóng lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Yên tĩnh: 恬靜 Yên tĩnh; 風恬浪靜 Gió yên sóng lặng;
② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.
② Thản nhiên: 恬不為怪 Coi như không có gì lạ; 恬不知恥 Trơ mặt ra không biết nhục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Yên tĩnh.
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
nước phẳng lặng
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước phẳng lặng;
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.
② 【湉湉】điềm điềm [tiántián] (Nước trôi) lững lờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước phẳng lặng. Cũng nói là Điềm điềm.
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
rất ngọt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngọt. ◎Như: “giá tây qua chân điềm” 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
2. (Tính) Tốt đẹp. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
3. (Phó) Say, ngon. ◎Như: “tha thụy đắc ngận điềm” 她睡得很甜 nó ngủ rất say.
Từ điển Thiều Chửu
① Vị ngọt.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
② Ngủ say gọi là điềm thuỵ 甜睡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọt: 愛吃甜的 Thích của ngọt;
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
② Ngon, say: 睡得眞甜 Ngủ rất ngon (say). Cv. 厄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị ngọt. Ngon ngọt — Ngủ say.
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối sợi dây lại. Nối lại.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cỏ điềm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cỏ “điềm”, tức “điềm thái” 甜菜, rễ mập mạp, chứa chất đường, dùng làm nguyên liệu chế tạo đường (Beta vulgaris). § Tục gọi là “quân đạt thái” 莙薘菜.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau điềm, tục gọi là quân đạt thái 莙薘菜 củ cải đỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Củ cải đường. Cg. 甜菜 [tiáncài]; 莙薘菜 [jundácài].
Tự hình 1
Bình luận 0