Có 19 kết quả:

嬲 điều条 điều條 điều稠 điều笤 điều苕 điều蓧 điều蓨 điều調 điều调 điều迢 điều銚 điều铫 điều鞗 điều髫 điều鰷 điều鲦 điều齠 điều龆 điều

1/19

điều [niểu, niễu, điểu]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chọc ghẹo nhau

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

điều [thiêu, điêu]

U+6761, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điều khoản, khoản mục
2. sọc, vằn, sợi
3. cành cây

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “điều” 條.
2. Giản thể của chữ 條.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành nhỏ: 柳條兒 Cành liễu;
② Vật nhỏ và dài: 麵條 Mì sợi; 金條 Vàng thỏi; 布條 Vải vụn;
③ Điều khoản: 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp;
④ Trật tự: 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự;
⑤ Tiêu điều;
⑥ (loại) Chiếc, con, cây...: 一條魚 Một con cá; 一條褲子 Một chiếc quần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 條

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Điều 條.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

điều [thiêu, điêu]

U+689D, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. điều khoản, khoản mục
2. sọc, vằn, sợi
3. cành cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: “liễu điều” 柳條 cành liễu, “chi điều” 枝條 cành cây, “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình).
2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư.
3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: “điều khoản” 條款, “điều lệ” 條例.
4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá, “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp.
6. (Tính) Dài.
7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách.
8. Một âm là “thiêu”. (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành nhỏ, cây mới nẩy cành gọi là trừu điều 抽條. Ðời thái bình gọi là phong bất minh điều 風不鳴條 nghĩa là bình yên như gió lặng chẳng rung cành. Ðiều là cái cành non thẳng, nên nay gọi các vằn hoa thẳng thắn là liễu điều 柳條, hình vóc dài mà nhỏ (thon thon) là miêu điều 苗條, đều là do nghĩa ấy cả.
② Ðiều lí (ngành thớ), như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối, ý nói như cành cây thẳng thắn rõ ràng không có lộn xộn vậy.
③ Vật gì hẹp mà dài cũng gọi là điều, như ngư nhất điều 魚一條 một con cá, sự nhất điều 事一條 một điều đó, vì thế nên dâng sớ nói tách rõ từng việc gọi là điều tấu 條奏, điều trần 條陳, điều lệ 條例, điều ước 條約, v.v.
④ Tiêu điều, nói cảnh tượng tiêu điều như lá rụng trụi chỉ còn cành lơ thơ vậy.
⑤ Một âm là thiêu. Cành rụng, cành cây gẫy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành nhỏ: 柳條兒 Cành liễu;
② Vật nhỏ và dài: 麵條 Mì sợi; 金條 Vàng thỏi; 布條 Vải vụn;
③ Điều khoản: 憲法第一條 Điều thứ nhất trong Hiến Pháp;
④ Trật tự: 有條不紊 Mạch lạc, có thứ tự, có trật tự;
⑤ Tiêu điều;
⑥ (loại) Chiếc, con, cây...: 一條魚 Một con cá; 一條褲子 Một chiếc quần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành nhỏ của cây — Dài ( như cái cành cây ) — Tiếng chỉ vật gì nhỏ mà dài. Chẳng hạn Nhất điều lộ ( một con đường ) — Một khoản, một phần nhỏ trong vấn đề lớn.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

điều

U+7B24, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điều trửu 笤帚)

Từ điển Trần Văn Chánh

【笤帚】điều trửu [tiáozhou] Cái chổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chổi quét nhà.

Tự hình 2

Từ ghép 1

điều [thiều]

U+82D5, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa lau, hoa lăng tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tức là cây “tử uy” 紫葳. Trồng làm cảnh, dùng làm thuốc. Còn gọi là: “lăng điều” 凌苕, “lăng tiêu” 凌霄, “lăng điều” 陵苕.
2. (Danh) Hoa lau (“lô vi” 蘆葦), cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. ◎Như: “điều trửu” 苕帚 chổi lau. § Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là “điều tú” 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau. Ta quen đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoa lau, hoa lăng tiêu: 苕帚 Chổi lau.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

điều [thiểu, điếu, điệu, địch]

U+84E7, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau móng dê (dương đề).

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

điều [tu, điệu]

U+84E8, tổng 13 nét, bộ thảo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 蓧 (3);
② [Tiáo] Tên đất thời cổ (thuộc tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

điều [điệu]

U+8ABF, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hợp, thích hợp. ◎Như: “lê quất tảo lật bất đồng vị, nhi giai điều ư khẩu” 梨橘棗栗不同味, 而皆調於口 lê quất táo dẻ không cùng vị, nhưng đều hợp miệng.
2. (Động) Chia đều, phân phối cho đồng đều.
3. (Động) Hòa hợp, phối hợp. ◎Như: “điều vị” 調味 gia vị, “điều quân” 調勻 hòa đều.
4. (Động) Làm cho hòa giải, thu xếp. ◎Như: “điều giải” 調解, “điều đình” 調停.
5. (Động) Bỡn cợt, chọc ghẹo. ◎Như: “điều hí” 調戲 đùa bỡn, “điều tiếu” 調笑 cười cợt.
6. (Tính) Thuận hòa. ◎Như: “phong điều vũ thuận” 風調雨順 mưa gió thuận hòa.
7. Một âm là “điệu”. (Động) Sai phái, phái khiển, xếp đặt. ◎Như: “điệu độ” 調度 sắp đặt, sắp xếp, “điệu binh khiển tướng” 調兵遣將 chỉ huy điều khiển binh và tướng.
8. (Động) Đổi, dời, chuyển (chức vụ). ◎Như: “điệu nhậm” 調任 đổi quan đi chỗ khác.
9. (Động) Lường tính. ◎Như: “điệu tra” 調查 tra xét tính toán lại xem.
10. (Danh) Thanh luật trong âm nhạc, nhịp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri” 其中自有清商調, 不是愁人不許知 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.
11. (Danh) Âm cao thấp trong ngôn ngữ. ◎Như: “khứ thanh điệu” 去聲調, “nhập thanh điệu” 入聲調.
12. (Danh) Giọng nói. ◎Như: “giá nhân thuyết thoại đái San Đông điệu nhi” 這人說話帶山東調兒 người này nói giọng Sơn Đông, “nam khang bắc điệu” 南腔北調 giọng nam tiếng bắc.
13. (Danh) Tài cán, phong cách. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Giả Sinh tài điệu cánh vô luân” 賈生才調更無倫 (Giả Sinh 賈生) Giả Sinh (tức Giả Nghị) có tài năng không ai bằng.
14. (Danh) Lời nói, ý kiến. ◎Như: “luận điệu” 論調.
15. (Danh) Một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải. ◇Phạm Đình Hổ 范廷琥: “Kinh phường cựu lệ, vô dong điệu” 京坊舊例, 無庸調 (Vũ trung tùy bút 雨中隨筆) Theo lệ cũ, chốn kinh thành (Thăng Long) không phải chịu thuế dung, thuế điệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Điều hoà. Như điều quân 調勻 hoà đều nhau.
② Thu xếp cho việc nó xong xuôi cũng gọi là điều. Như điều đình 調停.
③ Cười cợt. Như điều hí 調戲 đùa bỡn, điều tiếu 調笑 cười cợt, v.v.
④ Một âm là điệu. Sai phái đi. Như điệu binh 調兵 phái lính đi.
⑤ Đổi ngôi thứ đi cũng gọi là điệu. Như điệu nhậm 調任 đổi quan đi chỗ khác.
⑥ Lường tính. Như điệu tra 調查 tra xét tính toán lại xem.
⑦ Thuế hộ, một thứ thuế nhà Đường, tức là lối đánh thuế lấy hàng tơ hàng vải đời xưa vậy. (Trong ba nghĩa này ta quen dùng là chữ điều cả).
⑧ Điệu đàn điệu hát. Điệu có ý nghĩa là khí với vận ăn nhau mà nên nhịp hay. Cho nên tài cán của người cũng gọi là tài điệu 才調. Nguyễn Du 阮攸: Kì trung tự hữu thanh thương điệu, Bất thị sầu nhân bất hứa tri 其中自有清商調,不是愁人不許知 Trong tiếng kêu có điệu thanh thương, Không phải người buồn thì không biết được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà hợp: 調味 Gia vị; 風調雨順 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều động, phân phối: 調幹部 Điều động cán bộ; 調兵遣將 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho hoà hợp — Xem xét, tìm biết — Một âm là Điệu. Xem Điệu.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

điều [điệu]

U+8C03, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chuyển, thay đổi
2. điều chỉnh
3. lên dây (đàn)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 調.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoà hợp: 調味 Gia vị; 風調雨順 Mưa thuận gió hoà;
② Trêu, pha trò, cười cợt: 調戲 Trêu, chọc ghẹo, tán gái; 調笑 Nói đùa, pha trò;
③ Hoà giải;
④ Xúi giục. Xem 調 [diào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điều động, phân phối: 調幹部 Điều động cán bộ; 調兵遣將 Điều binh khiển tướng;
② Giọng nói: 這人說話帶山東調兒 Người này nói giọng Sơn Đông; 南腔北調 Giọng Nam tiếng Bắc;
③ (nhạc) Nhịp, nhịp điệu: 這個調兒很好聽 Điệu (hát) này rất hay;
④ (ngôn) Âm điệu. Xem 調 [tiáo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 調

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 4

điều [thiều]

U+8FE2, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xa xôi, dằng dặc. ◎Như: “điều đệ” 迢遞, “điều điều” 迢迢, “điều diêu” 迢遙, “điều viễn” 迢遠: đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. ◇Tô Huệ 蘇蕙: “Điều điều lộ viễn quan san cách” 迢迢路遠關山隔 (Chức cẩm hồi văn 織錦迴文) Thăm thẳm đường xa quan san cách trở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều điều 迢迢 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi. Cũng nói là Điều điều.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

điều [dao, diêu, điêu, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thuổng, dùng để xúc đất làm ruộng.
2. (Danh) Họ “Diêu”.
3. Một âm là “điệu”. (Danh) Siêu, ấm có chuôi.
4. Lại một âm là “điều”. (Danh) Vũ khí thời cổ như cái mác.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuổng, cái đồ dùng làm ruộng.
② Một âm là điệu. Cái soong, cái siêu, cái ấm có chuôi.
③ Lại một âm là điều. Cái mác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo, một thứ binh khí thời xưa — Một âm là Dao.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

điều [diêu, điêu, điệu]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái mác (vũ khí)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① [đọc điệu] Ấm, siêu: 葯銚兒 Siêu sắc thuốc; 沙銚兒 Ấm đất;
② [đọc diêu] (văn) Cái thuổng (để làm ruộng);
③ [đọc điều] (văn) Cây giáo (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銚

Tự hình 2

Dị thể 4

điều

U+9797, tổng 15 nét, bộ cách 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây cương ngựa

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

điều

U+9C37, tổng 21 nét, bộ ngư 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vền (mình trắng, dẹt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bạch điều” 白鰷 cá vền, mình trắng mà giẹt, sinh sản ở nước ngọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạch điều 白鰷 cá vền, mình trắng mà dẹt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá điều, cá vền (Hemiculeer leucisculus). Cg. 白鰷 [báitiáo].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

điều

U+9CA6, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vền (mình trắng, dẹt)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰷

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá điều, cá vền (Hemiculeer leucisculus). Cg. 白鰷 [báitiáo].

Tự hình 2

Dị thể 4

điều

U+9F60, tổng 20 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gãy răng sữa
2. còn trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Trẻ con) thay răng sữa.
2. (Tính) Thuộc thời kì ấu thơ. ◎Như: “điều niên” 齠年 tuổi thơ, ấu niên. § Cũng nói là “điều sấn” 齠齔.
3. (Danh) Tóc trái đào rủ trước trán của trẻ con. § Thông “thiều” 髫. ◎Như: “thùy điều” 垂齠 trẻ con.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiều sấn 齠齔. Xem chữ sấn 齔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trẻ) thay răng sữa: 齠年 Thời thơ ấu; 齠齔 Thời măng sữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụng răng, thay răng ( nói về trẻ con ). Chẳng hạn Điều niên ( tuổi thay răng, tức tuổi ấu thơ ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

điều

U+9F86, tổng 13 nét, bộ xỉ 齒 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gãy răng sữa
2. còn trẻ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 齠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 齠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trẻ) thay răng sữa: 齠年 Thời thơ ấu; 齠齔 Thời măng sữa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1