Có 10 kết quả:

典 điển殄 điển琠 điển痶 điển碘 điển腼 điển覥 điển觍 điển錪 điển靦 điển

1/10

điển

U+5178, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chuẩn mực, mẫu mực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sách của “ngũ đế” , chỉ các kinh sách trọng yếu. ◇Tả truyện : “Thị năng độc tam phần ngũ điển” (Chiêu Công thập nhị niên ) Đọc được các sách cổ của tam vương ngũ đế.
2. (Danh) Phép thường. ◇Chu Lễ : “Đại tể chi chức, chưởng kiến bang chi lục điển, dĩ tá vương trị bang quốc” , , (Thiên quan , Đại tể ) Chức đại tể, nắm giữ lập nên sáu phép thường của nước, để giúp vua trị các nước.
3. (Danh) Sách được coi là mẫu mực, dùng làm tiêu chuẩn. ◎Như: “tự điển” sách định nghĩa, làm mẫu mực cho chữ nghĩa, “dẫn kinh cứ điển” trích dẫn kinh, y cứ vào sách làm mẫu mực.
4. (Danh) Quy tắc, pháp độ, chuẩn tắc.
5. (Danh) Việc thời trước, tích cũ. ◎Như: “dụng điển” dùng điển cố.
6. (Danh) Lễ nghi, nghi thức. ◎Như: “thịnh điển” lễ lớn.
7. (Danh) Họ “Điển”.
8. (Động) Quản lí, trị lí, coi sóc. ◎Như: “điển thí” quan coi thi, “điển ngục” quan coi ngục, “điển tự” quan coi việc cúng tế, “điển tọa” chức coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi (trong chùa). ◇Tam quốc chí : “Chuyên điển ki mật” (Thị Nghi truyện ) Chuyên coi giữ việc cơ mật.
9. (Động) Cầm, cầm cố. ◇Cao Bá Quát : “Nhị nhật điển không khiếp, Tam nhật xuyết ung xan” , Đạo phùng ngạ phu ) Ngày thứ hai đem cầm cái tráp, Ngày thứ ba nhịn không ăn. ◇Đỗ Phủ : “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
10. (Tính) Văn nhã. ◎Như: “điển nhã” văn nhã. ◇Tiêu Thống : “Từ điển văn diễm” (Đáp huyền phố viên giảng tụng khải lệnh ) Lời nhã văn đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh điển, phép thường, như điển hình phép tắc. Tục viết là .
② Sự cũ, sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển . Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
③ Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển toạ , coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
④ Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mẫu, mẫu mực, phép thường.điển phạm [diănfàn] Mẫu mực, kiểu mẫu, gương mẫu;
② Điển, kinh điển: Từ điển; Dược điển;
③ Chuyện cũ, việc cũ, điển.điển cố [diăngù] Điển, điển tích, điển cố;
④ Lễ, lễ nghi: Lễ lớn, Lễ dựng nước, lễ quốc khánh;
⑤ (văn) Chủ trì, chủ quản, coi giữ: Quan coi thi; Người giữ ngục; Quan coi việc cúng tế; Cơ quan coi về các việc nghi tiết, điển lễ; Chuyên coi giữ việc cơ mật (Tam quốc chí);
⑥ Cầm, cầm cố: Đem nhà đi cầm cố;
⑦ [Diăn] (Họ) Điển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thường — Sách vở của Ngũ đế thời thượng cổ Trung Hoa. Về sau chỉ sách vở xưa — Phép tắc — Đứng đầu mà nắm giữ công việc gì — Cầm thế đồ đạc lấy tiền.

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 40

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điển [điễn]

U+6B84, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết, dứt: Tàn hại (huỷ hoại) hết của trời;
② (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. Không còn gì. Chẳng hạn Điển diệt ( diệt hết ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

điển [thiến]

U+7420, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại ngọc

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

điển

U+75F6, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: điển hoán ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

điển hoán [tiănhuàn] (văn) Bệnh tật.

Tự hình 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

điển

U+7898, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chất điển, iôt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (iodine, I) dùng làm thuốc chụp ảnh, thuốc nhuộm, v.v.

Từ điển Thiều Chửu

① Chất điển (iodine, I) dùng để làm thuốc để chụp ảnh, để nhuộm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Indine.

Tự hình 2

Bình luận 0

điển [diến, điến]

U+817C, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

điển [diễn, điến, điễn]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

điển [điến, điễn]

U+89CD, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

điển

U+932A, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái búa, cái rìu — Một âm là Thuyến. Xem Thuyến.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

điển [điến]

U+9766, tổng 16 nét, bộ diện 面 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bẽn lẽn, thẹn thùng, e thẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① E thẹn;
② Trơ: Trơ mặt ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp mặt, thấy mặt — Xấu hổ — Cũng đọc Điện.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0