Có 4 kết quả:

塡 điễn殄 điễn覥 điễn觍 điễn

1/4

điễn [chấn, trấn, trần, điền]

U+5861, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

điễn [điển]

U+6B84, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, đứt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.

Tự hình 2

Dị thể 4

điễn [diễn, điến, điển]

U+89A5, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như “điến” 靦.

Tự hình 1

Dị thể 3

điễn [điến, điển]

U+89CD, tổng 12 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覥.

Tự hình 1

Dị thể 2