Có 4 kết quả:
塡 điễn • 殄 điễn • 覥 điễn • 觍 điễn
Từ điển trích dẫn
1. Cùng như chữ 填.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
hết, đứt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm hết, dứt, tận. ◎Như: “bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 tàn hại hết của trời.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
2. (Tính) Khéo, hay. § Thông 腆.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, dứt, như bạo điễn thiên vật 暴殄天物 tan hại hết của trời.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
② Cùng nghĩa với chữ điễn 腆.
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như “điến” 靦.
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0