Có 3 kết quả:
扂 điệm • 磹 điệm • 簟 điệm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái then cài cửa. Cái chốt cửa.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tiệm điệm 䃸磹.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
cái chiếu đan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu đan bằng tre. ◇Tây sương kí 西廂記: “Viện vũ thâm, chẩm điệm lương” 院宇深, 枕簟涼 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Phòng dưới mái hiên sâu, gối chiếu lạnh. § Nhượng Tống dịch thơ: Buồng văn đệm gối lạnh lùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu đan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu đan bằng tre.
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0