Có 3 kết quả:

扂 điệm磹 điệm簟 điệm

1/3

điệm [điếm]

U+6242, tổng 9 nét, bộ hộ 戶 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái then cài cửa. Cái chốt cửa.

Tự hình 1

Dị thể 1

điệm

U+78F9, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tiệm điệm 䃸磹.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

điệm

U+7C1F, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiếu đan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếu đan bằng tre. ◇Tây sương kí 西廂記: “Viện vũ thâm, chẩm điệm lương” 院宇深, 枕簟涼 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Phòng dưới mái hiên sâu, gối chiếu lạnh. § Nhượng Tống dịch thơ: Buồng văn đệm gối lạnh lùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chiếu đan.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếu tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu đan bằng tre.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4