Có 29 kết quả:

叠 điệp啑 điệp喋 điệp堞 điệp墊 điệp惵 điệp慴 điệp揲 điệp曡 điệp楪 điệp氎 điệp渫 điệp牒 điệp疉 điệp疊 điệp碟 điệp聑 điệp艓 điệp蜨 điệp蝶 điệp褋 điệp褶 điệp褺 điệp褻 điệp諜 điệp谍 điệp蹀 điệp鰈 điệp鲽 điệp

1/29

điệp

U+53E0, tổng 13 nét, bộ hựu 又 (+11 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 疊.
2. Giản thể của chữ 疊.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 疊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疊 (bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Điệp 疉.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

điệp [tiệp, xiếp, xiệp]

U+5551, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 喋:啑血 Đẫm máu.

Tự hình 1

Dị thể 4

điệp

U+558B, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” 蹀. ◎Như: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: 蹀血, 啑血.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp điệp 喋喋 nói lem lém.
② Thiệp điệp 唼喋 tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【喋喋】điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: 喋喋不休 Nói liến thoắng;
② Xem 唼喋;
③ 【喋血】điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

điệp

U+581E, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tường ngắn trên mặt thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường ngắn trên thành. § Cũng gọi là “nữ tường” 女牆. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sơn lâu phấn điệp ẩn bi già” 山樓粉堞隱悲笳 (Thu hứng 秋興) Nơi tường vôi lầu canh trên núi, ẩn nấp tiếng kèn đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường ngắn trên thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường ngắn hình răng trên thành;
② Xây tường ngắn trên thành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ ở trên mặt thành thời xưa, để núp sau đó mà quan sát tình hình bên ngoài.

Tự hình 2

Dị thể 5

điệp [điếm]

U+588A, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

điệp

U+60F5, tổng 12 nét, bộ tâm 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

điệp [chiếp, chiệp, nhiếp, triệp]

U+6174, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử 莊子: “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” 死生驚懼, 不入乎其胸中, 是故迕物而不慴 (Đạt sanh 達生) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

điệp [diệp, thiệt, ]

U+63F2, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xếp, gấp: 揲被 Gấp chăn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

điệp

U+66E1, tổng 19 nét, bộ nhật 日 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 疊 (bộ 田).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điệp 疉.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

điệp

U+696A, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang giường.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

điệp

U+6C0E, tổng 26 nét, bộ mao 毛 (+22 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vải bằng sợi tơ nhỏ và mềm

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

điệp [tiết]

U+6E2B, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sóng nước liên tiếp
2. rơi lã chã

Từ điển Trần Văn Chánh

【渫渫】điệp điệp [diédié] (văn) ① Sóng nước liền nhau;
② Lệ rơi lã chã.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

điệp

U+7252, tổng 13 nét, bộ phiến 片 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tờ trát, tờ trình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ tre hoặc mảnh gỗ mỏng dùng để viết ngày xưa.
2. (Danh) Công văn, một lối văn thư của nhà quan. ◎Như: “tối hậu thông điệp” 最後通牒 tối hậu thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, tiếp đắc Thanh Châu thái thủ Cung Cảnh điệp văn, ngôn Hoàng Cân tặc vi thành tương hãm, khất tứ cứu viện” 次日, 接得青州太守龔景牒文, 言黃巾賊圍城將陷, 乞賜救援 (Đệ nhất hồi 第一回) Hôm sau nhận được tờ điệp của quan thái thú Thanh Châu, tên là Cung Cảnh, báo tin bị giặc Hoàng Cân bao vây, xin cho quân đến cứu.
3. (Danh) Giấy trát, tờ trình, giấy chứng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tể dữ chi điệp, tê tống dĩ quy” 宰與之牒, 齎送以歸 (Thi biến 尸變) Quan cấp tờ trát, cho đưa về.
4. (Danh) Phiếm chỉ thư tịch.
5. (Danh) Gia phả, sách chép dòng dõi gia tộc. ◎Như: “ngọc điệp” 玉牒 sách biên chép thế hệ nhà vua.
6. (Danh) Mộc bản.
7. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “thiên” 篇.
8. (Danh) Lượng từ. § Dùng như “kiện” 件.
9. (Danh) Họ “Điệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiệp, một lối văn thư của nhà quan. Tức là cái trát hay tờ trình bây giờ.
② Phả điệp, sách biên chép thế hệ nhà vua gọi là ngọc điệp 玉牒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Công văn, giấy chứng: 通牒 Công hàm, thông điệp (văn bản ngoại giao); 最後通牒 Tối hậu thư;
② Phả điệp, gia phả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn thư việc quan — Giấy quan đòi. Tờ trát — Nay còn có nghĩa là tờ giấy của chính quyền bao cho dân chúng việc gì — Cái thang giường.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

điệp

U+7589, tổng 20 nét, bộ điền 田 (+15 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chồng chất lên nhau. Chẳng hạn Trùng điệp — Khúc nhạc được tấu lại một lần nữa. Cũng gọi là Điệp khúc — Sợ hãi — Mang thai.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

điệp

U+758A, tổng 22 nét, bộ điền 田 (+17 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chồng chất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chồng chất. ◎Như: “điệp thạch vi san” 疊石為山 chồng đá thành núi.
2. (Động) Xếp, gấp. ◎Như: “điệp bị” 疊被 xếp chăn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “ Phượng Thư tại lâu thượng khán trứ nhân thu tống lễ đích tân vi bình, chỉ hữu Bình Nhi tại phòng lí dữ Phượng Thư điệp y phục” 鳳姐在樓上看著人收送禮的新圍屏, 只有平兒在房裏與鳳姐疊衣服 (Đệ thất thập nhất hồi) Phượng Thư đương ở trên lầu, trông nom người ta thu nhận những bình phong mang đến biếu, chỉ có Bình Nhi ở trong buồng gấp quần áo cho Phượng Thư.
3. (Động) Vang dội, rúng động. ◇Tả Tư 左思: “Chinh cổ điệp san” 鉦鼓疊山 (Ngô đô phú 吳都賦) Chiêng trống vang dội núi.
4. (Động) Đập nhẹ, gõ. ◇Tạ Thiếu: “Điệp cổ tống hoa chu” 疊鼓送華輈 (Cổ xuy khúc 鼓吹曲) Gõ trống đưa xe hoa.
5. (Danh) Lượng từ: (1) Thếp, chồng (giấy, văn kiện). ◎Như: “nhất điệp chỉ” 一疊紙 hai thếp giấy, “lưỡng điệp văn kiện” 兩疊文件 hai chồng văn kiện. (2) Tầng, lớp (núi, đèo). ◇Hứa Hồn 許渾: “Thủy khúc nham thiên điệp” 水曲巖千疊 (Tuế mộ 歲暮) Nước quanh co núi nghìn tầng. (3) Đời (thời kì lịch sử). ◇Tả Tư 左思: “Tuy lũy diệp bách điệp, nhi phú cường tương kế” 雖累葉百疊, 而富彊相繼 (Ngô đô phú 吳都賦) Tuy chồng chất trăm đời, mà giàu mạnh kế tục nhau. (4) Hồi, tiết, chương, khúc (ca nhạc, tuồng, kịch). ◎Như: “Dương Quan tam điệp” 陽關三疊 Vở Dương Quan ba hồi.
6. (Tính) Nhiều tầng, nhiều lớp, chập chồng. ◎Như: “điệp lãng” 疊浪 sóng chập chồng, “trùng nham điệp chướng” 重巖疊嶂 núi non chập chồng.
7. (Phó) Trùng lập, tới tấp nhiều lần. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Dịch kị giao trì, vũ hịch điệp chí” 驛騎交馳, 羽檄疊至 (Phụng chiếu di ngụy tề hịch 奉詔移偽齊檄) Ngựa trạm rong ruổi qua lại, hịch lệnh tới tấp đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Trùng điệp, chồng chất. Một trùng gọi là điệp 疊, nghìn trùng gọi là thiên điệp 千疊.
② Sợ.
③ Thu thập, thu xếp, như đả điệp 打疊, tập điệp 摺疊, v.v. đều nghĩa là thu nhặt cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chồng chất, chồng lên nhau, trùng nhau: 重疊 Trùng nhau; 疊石爲山Chồng đá thành núi;
② Xếp, gấp (quần áo, giấy tờ): 疊被 Xếp chăn; 疊衣服 Xếp quần áo; 把信疊好 Gấp lá thư;
③ (văn) Sợ: 震疊雷霆 Làm cho người ta sợ như sấm sét (Đỗ Mục: Vị Trung thư môn hạ thỉnh truy gia tôn hiệu biểu).

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 4

điệp

U+789F, tổng 14 nét, bộ thạch 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái đĩa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đĩa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hỏa bồn, oa tử, oản điệp, đô tá dữ nhĩ” 火盆, 鍋子, 碗碟, 都借與你 (Đệ thập hồi) Hỏa lò, nồi, bát đĩa, cho anh mượn cả.
2. (Danh) Vật thể có hình như cái đĩa. ◎Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray...).
3. (Danh) Lượng từ: đĩa. ◎Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đĩa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đĩa, dĩa: 一碟炒黃豆 Một đĩa (dĩa) đậu nành rang; 碗碟 Chén dĩa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mâm nhỏ — Cái đĩa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

điệp

U+8051, tổng 12 nét, bộ nhĩ 耳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. yên ổn, thoả đáng
2. tai rủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Thoả đáng.

Tự hình 4

Dị thể 1

điệp

U+8253, tổng 15 nét, bộ chu 舟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

điệp

U+8728, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “điệp” 蝶.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ điệp 蝶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蝶.

Tự hình 2

Dị thể 2

điệp

U+8776, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con bươm bướm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướm. ◎Như: “sứ điệp” 使蝶 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Con bướm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bươm bướm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con bướm.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

điệp

U+890B, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn. Áo may một lần vải.

Tự hình 2

Dị thể 2

điệp [triệp, tập]

U+8936, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo kép
2. gấp nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).

Từ điển Thiều Chửu

① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo kép. Áo may từ hai lần vải trở lên.

Tự hình 2

Dị thể 3

điệp

U+893A, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Áo kép, may nhiều lần vải — Mặc nhiều lần áo.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 29

điệp [tiết]

U+893B, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điệp 褺.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

điệp

U+8ADC, tổng 16 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gián điệp, điệp viên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò thám, trinh thám.
2. (Động) Rình mò.
3. (Danh) Quân do thám, điệp báo. ◎Như: “gián điệp” 間諜.
4. (Danh) Quân trang bị nhẹ, khinh binh.
5. (Danh) Thư tín, công văn. § Tức “giản tráp” 簡劄. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Bách quan tuân sự, tắc hữu quan thứ giải điệp” 百官詢事, 則有關刺解諜 (Thư kí 書記).
6. (Danh) Sổ bạ, sách ghi chép. § Thông “điệp” 牒.
7. (Tính) Yên ổn, an ninh. ◇Trang Tử 莊子: “Đại đa chánh pháp nhi bất điệp” 大多政法而不諜 (Nhân gian thế 人間世) Nhiều chính pháp quá mà không yên ổn.
8. (Phó) Thao thao, nói không dứt. § Thông “điệp” 喋. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 諜諜不休 nói luôn mồm không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Dò xét, người đi dò thám quân lính bên giặc gọi là điệp, tục gọi là tế tác 細作.
② Cùng nghĩa với chữ điệp 喋 nhiều lời.
③ Cùng nghĩa với chữ điệp 牒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò xét, gián điệp, tình báo: 間諜 Gián điệp;
② (văn) Nhiều lời (dùng như 喋, bộ 口);
③ (văn) Như 牒 (bộ 片).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét nghe ngóng — Nói dối — Tờ giấy viết điều muốn nói với nhiều người — Lắm miệng, nói nhiều.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

điệp

U+8C0D, tổng 11 nét, bộ ngôn 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gián điệp, điệp viên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諜

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dò xét, gián điệp, tình báo: 間諜 Gián điệp;
② (văn) Nhiều lời (dùng như 喋, bộ 口);
③ (văn) Như 牒 (bộ 片).

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

điệp

U+8E40, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giẫm, xéo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp.

Từ điển Thiều Chửu

① Giẫm, xéo.
② Niếp điệp 躡蹀 bước gằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫm, xéo. 【蹀躞】 điệp tiệp [diéxiè] (văn) ① Đi bước nhỏ;
② Đi đi lại lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bước lên. Dẫm lên. Bước đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

điệp

U+9C08, tổng 20 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá điệp, cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. § Còn gọi là “vương dư ngư” 王餘魚. Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá điệp, cá bơn, thứ cá mắt dính liền nhau lệch về bên hữu. Một tên là vương dư ngư 王餘魚. Cũng có tên là tị mục ngư 比目魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn.

Tự hình 2

Dị thể 6

điệp

U+9CBD, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá điệp, cá bơn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰈

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá bơn.

Tự hình 2

Dị thể 5