Có 18 kết quả:

团 đoàn団 đoàn圌 đoàn團 đoàn慱 đoàn抟 đoàn揣 đoàn搏 đoàn摶 đoàn敦 đoàn段 đoàn漙 đoàn篿 đoàn糐 đoàn糰 đoàn鍛 đoàn锻 đoàn鱄 đoàn

1/18

đoàn

U+56E2, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

Bình luận 0

đoàn

U+56E3, tổng 6 nét, bộ vi 囗 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “đoàn” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đoàn [chuỳ, thuyên, thuỳ]

U+570C, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình tròn;
② Vật có hình tròn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đoàn

U+5718, tổng 14 nét, bộ vi 囗 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tròn, cầu (hình thể). ◇Ban Tiệp Dư : “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” , (Oán ca hành ) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu : “Lộ đoàn thu cận” 槿 (Thương thệ phú ) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hình tròn, như đoàn đoàn tròn trặn, đoàn loan sum vầy, v.v.
② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể , đoàn luyện , v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn một nắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn. Vật tròn — Tụ hợp lại.

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn

U+6171, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Buồn lo, ưu sầu. ◇Thi Kinh : “Thứ kiến tố quan hề, Cức nhân loan loan hề, Lao tâm đoàn đoàn hề” , , (Cối phong , Tố quan ) Mong được thấy cái mũ trắng (của người mãn tang đội), Người có tang gầy yếu hề, Lòng ta lao khổ ưu sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng. Cũng nói là Đoàn đoàn ( lo ngay ngáy ) — Đầy đủ. Xong xuôi êm đẹp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn [chuyên]

U+629F, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nắm lại thành hình tròn, vo tròn, chét: Nắm cơm; Nắm đất;
② (văn) Nương theo: Nương gió cả mà bay lên (Trang tử).

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn [chuỳ, suỷ, tuy]

U+63E3, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◇Tả truyện : “Sủy cao ti, độ hậu bạc” , Đo cao thấp, lường dày mỏng.
2. (Động) Cân nhắc, suy đoán. ◎Như: “sủy trắc” liệu đoán, “sủy ma” suy đoán. ◇Nhạc Phi : “Thần sủy địch tình” (Khất xuất sư tráp ) Thần suy đoán tình hình quân địch.
3. (Động) Thăm dò. ◇Hán Thư : “Sủy tri kì chỉ, bất cảm phát ngôn” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Thăm dò biết được ý ấy, không dám nói.
4. (Động) Cất, giấu, nhét. ◇Thủy hử truyện : “Hoài trung sủy liễu thư trình, kính đầu Đoan Vương cung trung lai” , (Đệ nhị hồi) Cất giữ trong người bức thư trình, đi sang bên cung Đoan Vương.
5. (Động) Cầm, nắm, quắp lấy. ◇Hải thượng hoa liệt truyện : “Tố Lan sủy trứ Lại công tử lưỡng thủ” (Đệ ngũ thập hồi) Tố Lan nắm lấy hai tay Lại công tử.
6. (Danh) Họ “Sủy”.
7. Một âm là “tuy”. (Động) Bẻ, vò cho nát ra.
8. Một âm nữa là “đoàn”. (Động) Đọng lại, tụ lại. ◇Mã Dung : “Đông tuyết đoàn phong hồ kì chi” (Trường địch phú ) Tuyết mùa đông đọng kín cành cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Lường, đo chiều cao gọi là suỷ. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là suỷ.
② Thăm dò.
③ Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
④ Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoàn — Các âm khác là Suỷ, Chuỳ. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn [chuyên]

U+6476, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vo tròn bằng tay

Từ điển trích dẫn

1. (Đông) Vo tròn. ◎Như: “đoàn thổ” vo đất, “đoàn miến” nặn bột.
2. (Động) Nương cậy. ◇Trang Tử : “Đoàn phù dao nhi thướng giả cửu vạn lí” (Tiêu dao du ) Nương theo gió lốc mà lên chín vạn dặm.
3. (Động) Tụ tập, kết hợp. ◇Thương quân thư : “Đoàn dân lực dĩ đãi ngoại sự” (Nông chiến ) Kết hợp sức dân để phòng bị ngoại xâm.
4. Một âm là “chuyên”. (Động) Chuyên nhất. § Thông “chuyên” . ◇Sử Kí : “Chuyên tâm ấp chí” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chuyên lòng ôm chí.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm, chét, vo tròn.
② Nương cậy, như đoàn phù dao nhi thướng nương gió cả mà bay lên.
③ Một âm là chuyên. Nắm cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng tay vẽ lại cho tròn — Kết tụ lại — Một âm là Chuyên. Xem Chuyên.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn [đoán, đoạn]

U+6BB5, tổng 9 nét, bộ thù 殳 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đoạn, khúc
2. quãng, khoảng
3. họ Đoàn (âm Đoàn)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một “đoạn” . ◎Như: “địa đoạn” khúc đất.
2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: “nhất đoạn lộ” một chặng đường.
3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông “đoạn” . ◇Thủy hử truyện : “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” , , , (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
4. (Danh) Họ “Đoàn”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đoạn, khúc, chặng, quãng, giai đoạn: Một đoạn đường sắt; Đoạn lịch sử này; Một khoảng (một quãng) thời gian;
② (văn) Như (bộ );
③ [Duàn] (Họ) Đoàn.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn

U+6F19, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

móc sa mù mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sương móc mù mịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc sa mù mịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sương nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương xuống nhiều. Sương mù — Sương rơi nhiều.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn

U+7BFF, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giỏ đan bằng tre để đựng đồ vật.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoàn

U+7CD0, tổng 16 nét, bộ mễ 米 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đoàn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đoàn .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

đoàn

U+7CF0, tổng 20 nét, bộ mễ 米 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bánh làm bằng bột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn dùng cơm hay bột nắm thành hình tròn. ◎Như: “phạn đoàn” cơm nắm, “nhu mễ đoàn” bánh gạo nếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Bột ăn, bánh bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh bột.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

đoàn [đoán, đoạn]

U+953B, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rèn (kim loại)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

đoàn [chuyên]

U+9C44, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loái cá thịt ngon, có nhiều ở Động Đình hồ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0