Có 11 kết quả:

刴 đoá剁 đoá垛 đoá垜 đoá埵 đoá朵 đoá朶 đoá柮 đoá跺 đoá躱 đoá躲 đoá

1/11

đoá

U+5234, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chặt, băm

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Chặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Băm, chặt: Băm thịt làm nhân bánh cheo; Nó chặt cành liễu thành ba khúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đoá .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đoá

U+5241, tổng 8 nét, bộ đao 刀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chặt, băm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Băm, chặt. ◎Như: “khảm đồng đóa thiết” chém đồng chặt sắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tứ cá bị cản chí Thúy Hoa lâu tiền, đóa vi nhục nê” , (Đệ tam hồi) Bốn người bị đuổi theo đến trước lầu Thúy Hoa, bị vằm xác ra như bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Băm, chặt: Băm thịt làm nhân bánh cheo; Nó chặt cành liễu thành ba khúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẻ nhỏ ra. Chặt nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoá

U+579B, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ụ đất, gò, đống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia, bàn tập bắn. ◎Như: “xạ đóa” bia để tập bắn.
2. (Danh) Ụ, đống. ◎Như: “thảo đóa” đống cỏ.
3. (Danh) Phần nhô ra, lồi ra của một vật. ◎Như: “môn đóa tử” , “thành đóa” .
4. (Động) Chồng chất, đắp thành ụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ụ đất, ụ đất để tập bắn gọi là xạ đoá .
② Chồng chất.
③ Cái gò, cái đống.
④ Ðồ vật gì có chỗ lồi ra cũng gọi là đoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đống, chồng đống, xếp thành đống: Xếp lại thành đống;
② Đống: Đống lúa mì; Đống củi. Xem [duô].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần nhô lên cao hoặc nhô ra ngoài trên tường, trụ tường;
② Lỗ châu mai, ụ đất: Lỗ châu mai trên tường thành; Ụ đất để tập bắn. Xem [duò].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ngang, nhà phụ ở hai bên nhà chính — Đống đất.

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

đoá

U+579C, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

ụ đất, gò, đống

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Đoá .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đoá [đoả]

U+57F5, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất cứng
2. đê đập
3. đống đất
4. vun bùn đất
5. cái ống nối liền ống bễ với lò nấu kim loại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất cứng.
2. (Danh) Ống nối với bễ lò (để nấu, luyện kim loại).
3. Xem “Bồ-đề tát-đóa” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đất cứng;
② Đê đập;
③ Đống đất;
④ Vun bùn đất;
⑤ Cái ống nối liền ống bễ với lò nấu kim loại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đổ đất thành đống. Như chữ Đoá .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

đoá

U+6735, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa hoặc đài hoa. ◎Như: “mai đóa” hoa mai.
2. (Danh) Lượng từ: đóa (hoa), đám, cụm (mây). ◎Như: “nhất đóa hoa” một đóa hoa, “kỉ đóa bạch vân” mấy cụm mây trắng.
3. (Động) Động đậy. ◎Như: “đóa di” động môi mép (khi ăn).
4. § Cũng viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Bông hoa.
② Ðộng, như đoá di cắn đồ ăn động môi. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đoá, đám: Ba đoá hoa; Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một bông, một cái ( nói về hoa ) — Một chùm, một đám, một áng ( nói về mây trên trời ).

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoá

U+6736, tổng 6 nét, bộ mộc 木 (+2 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

bông hoa

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đóa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đoá .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đoá, đám: Ba đoá hoa; Một đám mây;
② [Duô] (Họ) Đoá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoá .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đoá [đốt]

U+67EE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đoá [đoạ]

U+8DFA, tổng 13 nét, bộ túc 足 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giậm. ◎Như: “đóa cước” giậm chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Duẫn ngưỡng diện điệt túc, bán thưởng bất ngữ” , (Đệ cửu hồi) (Vương) Doãn ngửa mặt giậm chân, một lúc không nói gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giậm: Giậm chân. Cv. .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đoá

U+8EB1, tổng 13 nét, bộ thân 身 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

tránh, né, núp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ẩn náu. ◎Như: “đóa tiến thâm san lão lâm” ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm.
2. (Động) Tránh né. ◎Như: “đóa vũ” tránh mưa, “đóa tị” tránh né, “minh thương dị đóa, ám tiễn nan phòng” , Cây giáo (đâm một cách) minh bạch dễ tránh né, mũi tên (bắn) lén lút khó phòng bị.
3. Một dạng của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Lánh mình, ẩn náu.
② Thân.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ẩn náu: Ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm;
② Lẩn tránh, né tránh: ? Tại sao mày cứ lẩn tránh nó mãi thế?; ! Xe đến đấy, tránh nhanh lên!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đoá .

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đoá

U+8EB2, tổng 13 nét, bộ thân 身 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tránh, né, núp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che chở, ẩn náu. § Cũng như “đóa” . ◇Tây du kí 西: “Quát phong hữu xứ đóa, Há vũ hảo tồn thân” , (Đệ nhất hồi) Gió nổi có chỗ tránh né, Mưa rơi có chỗ che thân.
2. (Động) Tránh né. § Cũng như “đóa” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ẩn náu: Ẩn náu vào rừng sâu núi thẳm;
② Lẩn tránh, né tránh: ? Tại sao mày cứ lẩn tránh nó mãi thế?; ! Xe đến đấy, tránh nhanh lên!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân thể. Thân mình — Trốn lánh, ẩn thân.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0