Có 4 kết quả:

埵 đoả挅 đoả挆 đoả鬌 đoả

1/4

đoả [đoá]

U+57F5, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất cứng.
2. (Danh) Ống nối với bễ lò (để nấu, luyện kim loại).
3. Xem “Bồ-đề tát-đóa” 菩提薩埵.

Tự hình 1

Dị thể 1

đoả [suỷ, tuy]

U+6305, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đo lường. ◎Như: “điêm đỏa” 掂挅 cân nhắc (để biết nặng nhẹ).
2. (Động) Dao động.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêm đoả 掂挅 cân nhắc.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

đoả

U+6306, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “đỏa” 挅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

đoả [đoạ]

U+9B0C, tổng 19 nét, bộ tiêu 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỏm tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chỏm. § Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là “đỏa”. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chỏm. Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là đoả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rụng tóc;
② Chỏm tóc (của trẻ con).

Tự hình 1

Dị thể 6