Có 4 kết quả:
埵 đoả • 挅 đoả • 挆 đoả • 鬌 đoả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cứng.
2. (Danh) Ống nối với bễ lò (để nấu, luyện kim loại).
3. Xem “Bồ-đề tát-đóa” 菩提薩埵.
2. (Danh) Ống nối với bễ lò (để nấu, luyện kim loại).
3. Xem “Bồ-đề tát-đóa” 菩提薩埵.
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đo lường. ◎Như: “điêm đỏa” 掂挅 cân nhắc (để biết nặng nhẹ).
2. (Động) Dao động.
2. (Động) Dao động.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiêm đoả 掂挅 cân nhắc.
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “đỏa” 挅.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
chỏm tóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chỏm. § Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là “đỏa”. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chỏm. Trẻ con cạo đầu còn bớt ít tóc lại gọi là đoả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rụng tóc;
② Chỏm tóc (của trẻ con).
② Chỏm tóc (của trẻ con).
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0