Có 35 kết quả:

倓 đàm坛 đàm埮 đàm墰 đàm壜 đàm惔 đàm憛 đàm昙 đàm曇 đàm淡 đàm潭 đàm澹 đàm炎 đàm甔 đàm痰 đàm罈 đàm罎 đàm荨 đàm蕁 đàm藫 đàm蟫 đàm覃 đàm談 đàm譚 đàm谈 đàm谭 đàm賧 đàm郯 đàm酓 đàm醰 đàm錟 đàm鐔 đàm镡 đàm餤 đàm驔 đàm

1/35

đàm [đảm]

U+5013, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. an tâm không ngờ vực

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
② An tâm không ngờ vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Yên lòng, không nghi ngờ gì — Cũng đọc Đạm.

Tự hình 1

Dị thể 2

đàm [đàn]

U+575B, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): 酒壜 Hũ rượu.

Tự hình 2

Dị thể 8

đàm [đàn]

U+57EE, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất bằng phẳng mà dài.
2. § Tục viết là 壜.
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” 罈.

Tự hình 1

Dị thể 1

đàm

U+58B0, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

đàm

U+58DC, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò đựng nước hay rượu, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vò rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hũ, vò (rượu): 酒壜 Hũ rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đàm 墰.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

đàm [đạm]

U+60D4, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lửa đốt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thiêu đốt. ◎Như: “ưu tâm như đàm” 憂心如惔 lòng lo như lửa đốt. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Bồ đào nộn lục tẩy tâm đàm” 葡萄嫩綠洗心惔 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Rượu đào tươi mát rửa sạch lòng những ưu phiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa đốt: 憂心如惔 Lòng lo như lửa đốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy. Lửa đốt — Một âm là Đạm.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

đàm

U+619B, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ưu sầu, ưu tư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Suy nghĩ. Nghĩ ngợi.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

đàm

U+6619, tổng 8 nét, bộ nhật 日 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 曇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: 曇天 Trời nhiều mây;
② 【曇花】 đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 曇

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

đàm

U+66C7, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mây chùm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mây bủa đầy trời.
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am” 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.

Từ điển Thiều Chửu

① Mây chùm (mây bủa).
② Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
③ Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều mây: 曇天 Trời nhiều mây;
② 【曇花】 đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mây che mặt trời.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

đàm [đạm]

U+6DE1, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩa như chữ Đàm 痰 — Một âm là Đạm.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

đàm [tầm]

U+6F6D, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đầm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, vực nước sâu. ◎Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
2. (Danh) Ven nước. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng phó đô tào biệt 贈傅都曹別) Chim hồng bay bổng đùa giỡn ven sông, Nhạn lẻ loi đậu ở cù lao bãi nước.
3. (Danh) Họ “Đàm”.
4. (Tính) Sâu, thâm. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Kim thành bắc hữu uyên, đàm nhi bất lưu” 今城北有淵, 潭而不流 (Thủy kinh chú 水經注, Tháp thủy 漯水).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đầm, đầm nước sâu.
② Ðàm đàm 潭潭 thăm thẳm, tả cái vẻ cung điện sâu thăm thẳm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái đầm: 泥潭 Đầm lầy;
② Sâu: 潭淵 Vực sâu, vực thẳm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đầm, ao lớn và sâu — Vực nước sâu — Sâu thẳm — Một âm là Tầm.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

đàm [đam, đạm]

U+6FB9, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Đạm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

đàm [diễm, viêm]

U+708E, tổng 8 nét, bộ hoả 火 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ánh lửa bốc lên. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Viêm, hỏa quang thượng dã” 炎, 火光上也.
2. (Động) Đốt, cháy. ◇Thư Kinh 書經: “Hỏa viêm Côn cương, ngọc thạch câu phần” 火炎崑岡, 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征) Lửa cháy ở sườn núi Côn, ngọc thạch đều bị thiêu đốt.
3. (Tính) Nóng, nực. ◎Như: “viêm nhiệt” 炎熱 nóng nực, “viêm hạ” 炎夏 mùa nực.
4. (Danh) Chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau. ◎Như: “phát viêm” 發炎 bệnh phát nóng, “phế viêm” 肺炎 bệnh sưng phổi.
5. (Danh) “Viêm phương” 炎方 phương nam.
6. Một âm là “đàm”. (Phó) Nóng dữ dội. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạn kí thái thậm, Tắc bất khả trở, Hách hách đàm đàm, Vân ngã vô sở” 旱既太甚, 則不可沮, 赫赫炎炎, 云我無所 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Nắng hạn đã quá lắm rồi, Mà không ngăn được, Khô khan nóng nực, Nói: Ta không còn chỗ trú.
7. Lại một âm nữa là “diễm”. § Cùng nghĩa với chữ “diễm” 燄.

Từ điển Thiều Chửu

① Bốc cháy, ngọn lửa.
② Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt 炎熱.
③ Phương nam gọi là viêm phương 炎方.
④ Một âm là đàm. Rực rỡ.
⑤ Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm 燄.

Tự hình 5

Dị thể 5

đàm

U+7514, tổng 17 nét, bộ ngoã 瓦 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành để đựng rượu thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

đàm

U+75F0, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đờm (trong họng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đờm. ◎Như: “thổ đàm” 吐痰 nhổ đờm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðờm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đờm, đàm: 咯痰 Khạc đờm (đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đờm. Chất nước dơ, dính, do bệnh phổi mà sinh ra ở cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

đàm [đàn]

U+7F48, tổng 18 nét, bộ phũ 缶 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đàm 罎.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

đàm

U+7F4E, tổng 22 nét, bộ phũ 缶 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vò rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “đàm” 壜.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đàm 壜 nghĩa là cái vò rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壜 (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, bụng lớn cổ nhỏ, để đựng rượu.

Tự hình 1

Dị thể 3

đàm [kiền, tầm]

U+8368, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕁

Tự hình 2

Dị thể 2

đàm [kiền, tầm]

U+8541, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tầm ma” 蕁麻 cỏ gai, vỏ dùng để dệt vải, lá non ăn được (tiếng Pháp: ortie; lat. Urtica). § Còn gọi là: “thứ thảo” 刺草, “giảo nhân miêu” 咬人貓.
2. Một âm là “đàm”. (Động) Lửa bốc lên. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hỏa thượng đàm, thủy hạ lưu” 火上蕁, 水下流 (Thiên văn 天文) Lửa bốc lên, nước chảy xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ tri mẫu;
② Lửa cháy bốc lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Lửa cháy lên trên.

Tự hình 1

Dị thể 3

đàm

U+85EB, tổng 18 nét, bộ thảo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong. Rêu.

Tự hình 1

đàm [dâm, tầm]

U+87EB, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

con giòi cá

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm 蟫蟫. Con sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi cá.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

đàm [diễm]

U+8983, tổng 12 nét, bộ á 襾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lan tới
2. ơn lây
3. sâu rộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lan tới, lan ra. § Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là “đàm ân” 覃恩 ơn lây.
2. (Phó) Sâu. ◎Như: “đàm tư” 覃思 nghĩ sâu xa.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, lan tới, ơn lây. Phép ngày xưa nhà vua có việc gì mừng thì phong tặng cho tổ tiên các quan gọi là đàm ân 覃恩.
② Sâu rộng, như đàm phủ 覃府 phủ sâu rộng, nói tôn quý dinh phủ nhà người khác là sâu và rộng.
③ Một âm là diễm. Sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sâu rộng: 覃思 Nghĩ sâu, nghĩ kĩ; 覃府 Dinh phủ sâu rộng (tỏ ý khen dinh thự của người khác);
② (văn) Lan ra, lan tới, ơn lây: 覃恩禮 Lễ ban ơn (vua chúa phong tặng cho tổ tiên các quan trong những dịp có lễ mừng thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dài. Kéo dài — Lớn lao — Sâu sắc — Một âm là Diễm. Có nghĩa là sắc bén.

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 2

đàm

U+8AC7, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói chuyện, bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thanh đàm” 清談 bàn suông, “chỉ thượng đàm binh” 紙上談兵 bàn việc binh trên giấy (chỉ giỏi bàn luận trên lí thuyết), “hội đàm” 會談 hội họp thảo luận.
2. (Danh) Chuyện, lời nói, chuyện kể. ◎Như: “kì đàm” 奇談 chuyện lạ, chuyện khác thường, “vô kê chi đàm” 無稽之談 chuyện vu vơ, chuyện không có căn cứ, “mĩ đàm” 美談 giai thoại, “lão sanh thường đàm” 老生常談 lời nói tầm thường, lời không có kiến giải gì mới lạ.
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm 清談 bàn suông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện — Bàn luận.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 27

đàm

U+8B5A, tổng 19 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn.
2. (Danh) Lời nói, lời bàn bạc. § Thông “đàm” 談. ◎Như: “thiên phương dạ đàm” 天方夜譚 tức là chuyện nghìn lẻ một đêm (Ba Tư).
3. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn.
② Bàn bạc. Cũng như chữ đàm 談.
③ Trễ tràng.
④ Họ Ðàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện. Như chữ Đàm 談 — To lớn.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

đàm

U+8C08, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bàn bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 談.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói chuyện, bàn bạc: 請你來談一談 Mời anh đến nói chuyện;
② Chuyện: 奇談 Chuyện lạ; 無稽之談 Chuyện vu vơ, chuyện hoang đường;
③ [tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 談

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

đàm

U+8C2D, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. to lớn
2. bàn bạc
3. trễ tràng
4. họ Đàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn bạc (như 談 [tán]);
② (văn) To lớn;
③ (văn) Trễ tràng;
④ [Tán] (Họ) Đàm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譚

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

đàm

U+8CE7, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạp tiền để chuộc tội, lệ đời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

đàm

U+90EF, tổng 10 nét, bộ ấp 邑 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước Đàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, sau bị Việt diệt, nay ở vào tỉnh Sơn Đông 山東.
2. (Danh) Họ “Đàm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đàm (thời xưa, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② Tên huyện: 郯城 Huyện Đàm Thành (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
③ (Họ) Đàm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

đàm

U+9153, tổng 11 nét, bộ dậu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị đắng của rượu.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

đàm

U+91B0, tổng 19 nét, bộ dậu 酉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nồng, đậm, ngon. ◎Như: “đàm đàm” 醰醰 nồng đặc, béo ngậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đắng.
② Ðàm đàm 醰醰 ngậy, vị ăn nồng đặc béo ngậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đắng;
② Ngậy, béo ngậy.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

đàm [tiêm]

U+931F, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây dáo cán dài — Một âm là Tiêm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

đàm [thiền, tầm]

U+9414, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đàm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

đàm [thiền, tầm]

U+9561, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đàm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐔

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

đàm [đạm]

U+9924, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra. Dâng lên — Một âm là Đạm.

Tự hình 1

Dị thể 2

đàm

U+9A54, tổng 22 nét, bộ mã 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa quý, toàn thân màu đen, riêng dọc sống lưng màu vàng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8