Có 2 kết quả:
哆 đá • 跢 đá
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Miệng há. ◇Lí Ngữ Trưng Thật 里語徵實: “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” 口哆頰重出, 鱗纖雪爭光 (Thực lư ngư 食鱸魚) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
2. (Động) § Xem “xỉ sách” 哆嗦.
3. Cũng đọc là “đá”.
Từ điển Thiều Chửu
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0