Có 10 kết quả:

呾 đát咑 đát哒 đát噠 đát妲 đát怛 đát憚 đát毲 đát笪 đát靼 đát

1/10

đát [thát, đán]

U+547E, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chê cười nhau. ◇Hàn Dũ : “Ngã minh dĩ trinh chi, bất tiếu giả chi đán dã” , (U châu tiết độ phán quan... ).
2. (Động) Dùng tay hoặc chân đánh nhịp (khi ca xướng). ◇Kiều Cát : “Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn, Oanh cầu hữu khúc hưu đán” , (Kiều bài nhi , Phụng cầu hoàng cầm mạn đạn sáo ).
3. (Thán) Tiếng gọi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọi. Gọi nhau — Một âm là Thát. Xem Thát.

Tự hình 1

Bình luận 0

đát

U+5491, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vắt, tắc, ví (tiếng giục ngựa hay trâu bò tiến lên)

Từ điển Trần Văn Chánh

Tắc!, ví! (tiếng giục lừa ngựa hay trâu bò tiến lên).

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đát

U+54D2, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng lọc cọc, tạch tạch, tí tách

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng vó ngựa gõ) lọc cọc, (tiếng súng máy bắn) tạch tạch, (mưa rơi) tí tách: Tiếng vó ngựa cọc cọc; Súng máy bắn tạch tạch; Hạt mưa rơi tí tách. Xem [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đát

U+5660, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng lọc cọc, tạch tạch, tí tách

Từ điển Trần Văn Chánh

(thanh) (Tiếng vó ngựa gõ) lọc cọc, (tiếng súng máy bắn) tạch tạch, (mưa rơi) tí tách: Tiếng vó ngựa cọc cọc; Súng máy bắn tạch tạch; Hạt mưa rơi tí tách. Xem [tà].

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

đát [đán]

U+59B2, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đát Kỉ” (họ là Kỉ, tự là Đát) được vua “Trụ” (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” giết.
2. Một âm là “đán”. (Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. § Tục dùng lầm với chữ “đán” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðát kỉ vợ vua Trụ nhà Ân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đát (tên người): Đát Kỉ (vợ vua Trụ đời nhà Thương, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đát kỉ .

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đát

U+601B, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xót xa
2. kinh ngạc
3. nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau buồn, thương xót. § Tục gọi người chết là “đát hóa” là theo nghĩa ấy. ◇Thi Kinh : “Cố chiêm Chu đạo, Trung tâm đát hề” , (Cối phong , Phỉ phong ) Ngoái nhìn đường về nhà Chu, Trong lòng bi thương.
2. (Động) Kinh sợ, nể sợ. ◇Độc Cô Cập : “Trì chánh si mị đát” (Đại thư kí thượng lí quảng châu ) Giữ ngay chính thì yêu quái kính sợ.
3. (Động) Dọa nạt. ◇Liễu Tông Nguyên : “Quần khuyển thùy tiên, dương vĩ giai lai, kì nhân nộ đát chi” , , (Lâm giang chi mi ) Bầy chó nhỏ dãi, vểnh đuôi chạy lại, người đó giận dữ dọa nạt chúng.
4. (Danh) Sợ hãi. ◇Tả Tư : “Yên chí quan hình nhi hoài đát” (Ngụy đô phú ) Sao đến nỗi thấy hình mà đã mang lòng sợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót xa, thấy người có sự bất hạnh mà sinh lòng thương gọi là đát. Tục gọi người chết là đát hoá là theo nghĩa ấy.
② Kinh ngạc.
③ Nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Buồn đau, thương xót, đau đớn, xót xa: Người chết;
② Kinh ngạc;
③ Nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồn khổ đau đớn — Sợ hãi — Kinh ngạc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đát

U+6BF2, tổng 12 nét, bộ mao 毛 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thảm bằng lông thú.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

đát

U+7B2A, tổng 11 nét, bộ trúc 竹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu đan bằng nan tre to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ chiếu đan bằng nan tre to, dùng để phơi lương thực.
2. (Danh) Dây kéo thuyền.
3. (Danh) Họ “Đát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thứ chiếu đan bằng nan tre to.
② Cái dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Phên, liếp (đan bằng nan tre to): Đan liếp;
② Dây kéo thuyền;
③ [Dá] (Họ) Đát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chiếu xấu, đan bằng tre — Dây kéo thuyền.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

đát

U+977C, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thát đát )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da thú mềm.
2. (Danh) “Thát Đát” : xem “thát” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thát Ðát một bộ lạc ở phía bắc nước Tàu, tức xứ Mông Cổ bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [Dádá].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại da thú thuộc mềm.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0