Có 17 kết quả:

仃 đính啶 đính定 đính嵿 đính椗 đính矴 đính碇 đính訂 đính订 đính酊 đính釘 đính钉 đính頂 đính顁 đính顶 đính飣 đính饤 đính

1/17

đính [đinh]

U+4EC3, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say lắm. Say rượu đến không còn biết gì. Dùng như chữ Đính — Một âm là Đinh. Xem Đinh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đính

U+5576, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mật đính )

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đính [định]

U+5B9A, tổng 8 nét, bộ miên 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Ðịnh, xếp đặt được yên ổn, không bị lay động nữa gọi là định.
② Dẹp cho yên, như an bang định quốc yên định nhà nước, hôn định thần tỉnh tối xếp đặt cho yên chỗ sớm thăm hỏi yên không, nghĩa là tối thì dọn dẹp màn giường chăn chiếu cho cha mẹ được yên giấc, sáng thì thăm hỏi xem có được mạnh không.
③ Ðịnh liệu, như thẩm định xét rõ mọi lẽ rồi định liệu sự làm.
④ Ðịnh hẳn, như định nghĩa định nghĩa cứ thế là đúng.
⑤ Hợp định, hai bên hiệp ước với nhau gọi là định, như thương định bàn định. Trai gái làm lễ kết hôn cũng gọi là văn định , hạ định , v.v.
⑥ Tĩnh, nhà Phật có phép tu khiến cho tâm yên định không vọng động được, gọi là định, tức là phép ta quen gọi là nhập định vậy.
⑦ Một âm là đính. Sao đính.
⑧ Cái trán, như lân chi đính trán con lân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán. Một âm là Định. Xem Định.

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính [đĩnh]

U+6917, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đính .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đính [đĩnh]

U+77F4, tổng 7 nét, bộ thạch 石 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá để cột dây mà bỏ neo thuyền, thay cho cái neo.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đính [đĩnh]

U+7887, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hòn đá để cột thuyền vào
2. cái neo thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

Đá neo (dùng để neo thuyền).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính

U+8A02, tổng 9 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thoả thuận hai bên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bàn định, bàn luận. ◎Như: “đính định” bàn định.
2. (Động) Sửa cho đúng, cải chính. ◎Như: “hiệu đính” sửa chữa, tu chính.
3. (Động) Giao ước, kí kết. ◎Như: “đính giao” kết làm bạn, “đính ước” giao ước. ◇Cao Bá Quát : “Đế đính kí sơ tằng” (Châu Long tự ức biệt ) Nhớ trước đã từng cùng nhau kết làm bạn.
4. (Động) Đóng (sách). ◎Như: “đính thư” đóng sách.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai bên bàn bạc với nhau cho kĩ rồi mới thoả thuận gọi là đính. Như đính giao đính kết làm bạn, đính ước . Ðính chính lại sách vở cho đúng gọi là hiệu đính .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí kết: Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: Đặt báo; Đặt trước;
③ Sửa chữa: Đính chính; Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): Máy đóng sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để quyết định — Thuế má — Đánh thuế — Sửa đổi lại. Chẳng hạn Hiệu đính — Định trước với nhau về vấn đề gì. Chẳng hạn Đính hôn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính

U+8BA2, tổng 4 nét, bộ ngôn 言 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thoả thuận hai bên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí kết: Kí hợp đồng;
② Đặt hàng trước: Đặt báo; Đặt trước;
③ Sửa chữa: Đính chính; Sửa chữa lại;
④ Đóng (sách): Máy đóng sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

đính [đinh]

U+914A, tổng 9 nét, bộ dậu 酉 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mính đính )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mính đính” : xem “mính” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mính đính say rượu, say mèm. Cao Bá Quát : Mính đính quy lai bất dụng phù chuếnh choáng say về không đợi dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say (rượu). Xem [mêngdêng]. Xem [ding].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính [đinh]

U+91D8, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đóng đinh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng: Đóng đinh; Đóng móng ngựa;
② Đơm, đính: Đơm khuy, đính khuy. Xem [ding].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng đinh. Lấy đinh mà đóng — Một âm là Đinh. Xem Đinh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính [đinh]

U+9489, tổng 7 nét, bộ kim 金 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đóng đinh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng: Đóng đinh; Đóng móng ngựa;
② Đơm, đính: Đơm khuy, đính khuy. Xem [ding].

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đính [đỉnh]

U+9802, tổng 11 nét, bộ hiệt 頁 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đỉnh đầu. ◇Trang Tử : “Kiên cao ư đính” (Đại tông sư ) Vai cao hơn đỉnh đầu.
2. (Danh) Ngọn, chóp, nóc. ◎Như: “sơn đính” đỉnh núi, “ốc đính” nóc nhà.
3. (Danh) Hạn độ. ◎Như: “lãng phí một hữu đính” phung phí không có hạn độ.
4. (Danh) Cái ngù đính trên mũ. § Đời nhà Thanh , quan lại đính ngù trên mũ đeo san hô, ngọc, thủy tinh, xa cừ để phân biệt phẩm trật. ◎Như: “đính đái” mũ ngù.
5. (Động) Đội. ◎Như: “đính thiên lập địa” đội trời đạp đất. ◇Uông Tân : “Ủng ngư thoa, đính ngư lạp, tác ngư ông” , , (Hành hương tử ) Mặc áo tơi, đội nón lá, làm ông chài.
6. (Động) Chống, đẩy. ◎Như: “nã giang tử đính thượng môn” dùng cây đòn chống cửa.
7. (Động) Xông pha, đối mặt, tương nghênh. ◎Như: “đính phong” ngược gió, “đính phong tuyết, chiến nghiêm hàn” , xông pha gió tuyết, vượt qua giá lạnh.
8. (Động) Húc, chạm, nhú. ◎Như: “giá đầu ngưu ái đính nhân” con bò này hay húc người, “nộn nha bả thổ đính khởi lai liễu” mầm non đã nhú lên khỏi mặt đất.
9. (Động) Lễ, bái. ◇Tây du kí 西: “Hành Giả đính tạ bất tận” (Đệ tứ thập tứ hồi) Hành Giả bái tạ không thôi.
10. (Động) Cãi vã, phản đối, bác bỏ. ◎Như: “ngã hựu đính liễu tha kỉ cú” tôi cãi lại ông ấy mấy câu, “đính giác” tranh chấp, “đính bản” xung đột lẫn nhau.
11. (Động) Đến. ◇Tây du kí 西: “Na thuyền nhi tu du đính ngạn” (Đệ ngũ thập tam hồi) Chiếc thuyền đó trong chốc lát đến bờ.
12. (Động) Chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v.(ngày xưa).
13. (Động) Thay thế. ◎Như: “mạo danh đính thế” mạo tên thay thế.
14. (Động) Bằng, tương đương.
15. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “đính thông minh” rất thông minh, “đính đại” hết sức lớn.
16. (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: “nhất đính mạo tử” một cái mũ, “nhất đính trướng tử” một cái màn.

Từ điển Thiều Chửu

① Đỉnh đầu. Phàm chỗ nào rất cao đều gọi là đính. Như sơn đính đỉnh núi, ốc đính nóc nhà, v.v.
② Bình phẩm sự vật gì mà cho là hơn hết cũng gọi là đính. Như đính thượng nhất hạng, tột bực.
③ Đời nhà Thanh , cái ngù mũ đính ở trên chóp mũ, cho nên gọi cái mũ là đính đái .
④ Đội. Như đính thiên lập địa đội trời đạp đất.
⑤ Xông lên. Như chèo thuyền ngược gió gọi là đính phong .
⑥ Đâm thọc, khêu chọc. Dùng lời nói mà châm chọc gọi là xuất ngôn đính chàng .
⑦ Thế thay. Như mạo danh đính thế mạo tên thế thay.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: Đỉnh đầu; Nóc nhà; Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): Trên đầu đội một hũ nước; Đội trời đạp đất;
③ Húc: Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: Dùng cây đòn chống cửa; Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: Thay tên, đánh tráo tên; Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: Một cái nón; Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: Tốt nhất; Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đỉnh đầu. Chóp đầu. Bởi vậy ta quen đọc là Đỉnh — Cái chóp, cái ngọn, phần cao nhất, ở trên hết — Rất. Lắm. Tột độ — Dùng đầu mà đội — Thay thế. Dùng cái này thay cho cái kia — Tiếng dùng để đếm số đồ vật. Chẳng hạn Mạo nhất đính ( một cái mũ ).

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính

U+9841, tổng 17 nét, bộ hiệt 頁 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

đính [đỉnh]

U+9876, tổng 8 nét, bộ hiệt 頁 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đỉnh đầu
2. chỗ cao nhất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉnh đầu, đỉnh, ngọn, chóp, nóc: Đỉnh đầu; Nóc nhà; Đỉnh tháp;
② Đội (trên đầu): Trên đầu đội một hũ nước; Đội trời đạp đất;
③ Húc: Con bò này hay húc người;
④ Chống, đẩy: Dùng cây đòn chống cửa; Đoàn tàu ở trước, đầu máy ở sau đẩy;
⑤ Ngược chiều: Ngược gió;
⑥ Cãi vã, cãi lại, bác bỏ: Cãi lại bà ấy mấy câu;
⑦ Kham, gánh vác, cáng đáng: Công việc quá nặng, hai người không kham nổi;
⑧ Đối phó, đương đầu;
⑨ Bằng, tương đương: Một chiếc máy kéo bằng sức mấy chục con ngựa; Một người bằng hai người;
⑩ Thay thế, thay vào, đánh tráo: Thay tên, đánh tráo tên; Dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt;
⑪ (cũ) Chuyển nhượng hoặc thủ đắc quyền kinh doanh hay cư trú nhà cửa: Căn nhà này tôi đã bán rồi;
⑫ (đph) Đến (chỉ thời gian): Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm;
⑬ Cái: Một cái nón; Một cái màn;
⑭ Nhất, rất, vô cùng, tột bực, tột đỉnh: Tốt nhất; Nó rất thích xem tiểu thuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

đính

U+98E3, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đậu đính” : xem “đậu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mâm ngũ quả. Bày xếp các thứ quả để chơi không ăn gọi là đính. Vì thế nên văn từ chắp nhặt mà thành bài gọi là đậu đính .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm ngũ quả. Xem [dòudìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại bánh nhỏ, có nhiều màu cho vui mắt.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 14

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đính

U+9964, tổng 5 nét, bộ thực 食 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm ngũ quả. Xem [dòudìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0