Có 6 kết quả:

丹 đơn匰 đơn单 đơn單 đơn褝 đơn襌 đơn

1/6

đơn [đan]

U+5330, tổng 14 nét, bộ phương 匚 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái hộp đựng bài vị trong tôn miếu
2. cái sọt nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái hộp để bài vị trong tôn miếu;
② Cái sọt nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

đơn [thiền, thiện, đan]

U+5355, tổng 8 nét, bộ bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: Cửa một cánh; Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): Để riêng ra;
④ Chỉ: Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.đơn đơn [dandan] Chỉ: 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): Áo đơn; Quần mỏng;
⑧ Khăn: Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: Đơn đặt hàng; Truyền đơn; Danh sách. Xem [Shàn].

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 12

Bình luận 0

đơn [thiền, thiện, đan, đạn]

U+55AE, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

đơn chiếc, mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẻ, chiếc, một mình. § Đối lại với “phức” . ◎Như: “hình đan ảnh chích” hình đơn bóng lẻ, “đan thương thất mã” một thương một ngựa, đơn thương độc mã.
2. (Tính) Lẻ (số). Đối lại với “song” chẵn (số). ◎Như: “đan nhật” ngày lẻ.
3. (Tính) Yếu ớt, ít ỏi. ◇Hậu Hán Thư : “Cảnh Cung dĩ đan binh cố thủ cô thành” (Cảnh Cung truyện ) Cảnh Cung dùng quân ít ỏi cố giữ thành cô lập.
4. (Tính) Giản dị, không phức tạp, ít biến hóa. ◎Như: “giản đan” , “đan thuần” , “đan điệu” 調.
5. (Tính) Linh, lẻ (số thêm sau một con số lớn). ◎Như: “nhất xuyến nhất bách đan bát khỏa sổ châu” một xâu một trăm lẻ tám viên ngọc.
6. (Tính) Chỉ có một lớp (áo quần, chăn mền). ◎Như: “đan y” áo đơn, “đan khố” quần đơn.
7. (Danh) Tờ giấy ghi, cái đơn. ◎Như: “danh đan” danh sách, “truyền đan” truyền đơn.
8. (Phó) Chỉ. ◎Như: “đan thuyết bất tố” chỉ nói mà không làm.
9. (Phó) Một mình, cô độc. ◎Như: “đan đả độc đấu” một mình phấn đấu.
10. § Ghi chú: Trong những định nghĩa ở trên: cũng đọc là “đơn”.
11. Một âm là “thiền”. (Danh) Vua nước Hung Nô gọi là “Thiền Vu” .
12. Lại một âm là “thiện”. ◎Như: “Thiện Phụ” tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đơn (chiếc), một, (đơn) độc, cô đơn: Cửa một cánh; Một sợi chẳng thành dây, một cây chẳng thành rừng; Hình đơn bóng lẻ, chiếc bóng cô đơn;
② Lẻ: Số lẻ;
③ Riêng (lẻ): Để riêng ra;
④ Chỉ: Không thể chỉ dựa vào sự viện trợ của bên ngoài.đơn đơn [dandan] Chỉ: 調 Lượng công tác lớn, nếu chỉ điều động họ có mấy người e là quá ít;
⑤ Đơn, chỉ có một: 調 Đơn điệu, chỉ có một giọng;
⑥ Mỏng manh, yếu ớt, ít ỏi: Quân lính ít ỏi;
⑦ Đơn, mỏng (chỉ có một lớp): Áo đơn; Quần mỏng;
⑧ Khăn: Khăn trải giường;
⑨ Đơn (giấy má), sách: Đơn đặt hàng; Truyền đơn; Danh sách. Xem [Shàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình. Chỉ có một — Mỏng. Một lần vải. Nói về quần áo — Tờ giấy liệt kê các món đồ vật. Chẳng hạn Thực đơn, Hoá đơn — Cũng đọc Đan — Các âm khác là Đạn, Thiền, Thiện. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đơn [đan]

U+891D, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đơn [đan]

U+894C, tổng 17 nét, bộ y 衣 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo đơn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0