Có 12 kết quả:

沓 đạp涾 đạp眔 đạp耷 đạp誻 đạp譶 đạp踏 đạp蹅 đạp蹋 đạp遝 đạp闒 đạp龘 đạp

1/12

đạp

U+6C93, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chồng chất
2. nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên dữ địa đạp” 天與地沓 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.

Từ điển Thiều Chửu

① Chồng chất.
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓.
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: 一沓信紙 Một xấp (thếp) giấy viết thư; 一沓報紙 Một tập báo; 一沓書 Một chồng sách. Xem 沓 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: 紛至沓來 Đến nườm nượp; 往來雜沓 Đi lại tấp nập; 祥瑞沓臻Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí);
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem 沓 [dá].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遝

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 4

đạp

U+6DBE, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn đầy.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

đạp

U+7714, tổng 10 nét, bộ mục 目 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liếc mắt.

Tự hình 2

Dị thể 1

đạp [đáp]

U+8037, tổng 9 nét, bộ nhĩ 耳 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tai to, to tai

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tai to, to tai.

Tự hình 2

Dị thể 1

đạp

U+8ABB, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

đạp

U+8B76, tổng 21 nét, bộ ngôn 言 (+14 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói thật nhanh, gần như tiếng nọ chồng lên tiếng kia.

Tự hình 2

Dị thể 3

đạp

U+8E0F, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đạp, dẫm lên
2. tại chỗ, hiên trường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt chân, xéo, giẫm. ◎Như: “cước đạp thực địa” 腳踏實地 làm việc vững chãi, thiết thực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Khứ phạ phồn hoa đạp nhuyễn trần” 去怕繁花踏軟塵 (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題徐仲甫耕隱堂) Bỏ đi vì sợ giẫm phải bụi mềm của chốn phồn hoa.
2. (Động) Bước đi. ◎Như: “đạp nguyệt” 踏月 đi bộ dưới trăng. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đạp nguyệt lí ca huyên” 踏月俚歌喧 (Vũ Lăng thư hoài 武陵書懷) Đi tản bộ dưới trăng ca vang khúc hát quê.
3. (Động) Khảo nghiệm, xem xét. ◎Như: “đạp khám” 踏勘 khảo sát thật tế, xem xét tận nơi. ◇Nguyên sử 元史: “Chư quận huyện tai thương, (...) cập án trị quan bất dĩ thì kiểm đạp, giai tội chi” 諸郡縣災傷, (...) 及按治官不以時檢踏, 皆罪之 (Hình pháp chí nhất 刑法志一) Các quận huyện bị tai họa thương tổn, (...) xét quan lại ở đấy không kịp thời xem xét kiểm tra, thì đều bị tội.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân sát xuống đất. Làm việc vững chãi không mạo hiểm gọi là cước đạp thực địa 腳踏實地.
② Xéo, lấy chân xéo vào vật gì.
③ Bước đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đạp, giẫm, xéo lên, đặt chân: 大踏步地前進 Mạnh bước tiến lên; 勿踏草地 Đừng đạp cỏ, đừng giẫm lên bãi cỏ;
② Đến tận nơi (thăm dò): 踏看 Đến xem tận nơi;
③ (văn) Bước đi. Xem 踏 [ta].

Từ điển Trần Văn Chánh

【踏實】đạp thực [tashí] ① Thận trọng, cẩn thận, thiết thực: 他工作很踏實 Anh ấy làm việc thận trọng lắm;
② Chắc chắn, yên bụng: 事情辦完就踏實了 Việc làm xong xuôi thì yên bụng. Xem 踏 [tà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm chân lên — Co chân lại rồi dùng bàn chân mà đẩy mạnh ra.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

đạp [tra]

U+8E45, tổng 16 nét, bộ túc 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹋.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

đạp [tháp]

U+8E4B, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Nguyên là chữ “đạp” 踏.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ đạp 踏.

Từ điển Trần Văn Chánh

【糟蹋】tao đạp [zaotà] (khn) ① Giày xéo, chà đạp;
② Làm hại, làm hỏng: 糟蹋身體 Làm hại sức khỏe; 糟蹋東西 Làm hỏng đồ đạc.

Tự hình 2

Dị thể 3

đạp

U+905D, tổng 13 nét, bộ sước 辵 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lẫn lộn
2. kịp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp, đến.
2. (Động) Thừa dịp, thừa cơ. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tu Giả thuyết Nhương Hầu viết: Kim Ngụy phương nghi, khả dĩ thiểu cát nhi thu dã. Nguyện quân đạp Sở, Triệu chi binh vị chí ư Lương dã, cức dĩ thiểu cát thu Ngụy” 須賈說穰侯曰: 今魏方疑, 可以少割而收也. 願君遝楚趙之兵未至於梁也, 亟以少割收魏 (Tu Giả thuyết Nhương Hầu Chương 須賈說穰侯章).
3. (Phó) Tấp nập, dồn tụ, đông đảo lẫn lộn. § Thông “đạp” 沓. ◇Lưu Đồng 劉侗: “Quý tiện tương đạp, bần phú tương dịch mậu, nhân vật tề hĩ” 貴賤相遝, 貧富相易貿, 人物齊矣 (Đế kinh cảnh vật lược 帝京景物略, Xuân tràng 春場).

Từ điển Thiều Chửu

① Lẫn lộn.
② Kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.

Tự hình 1

đạp [tháp]

U+95D2, tổng 18 nét, bộ môn 門 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cửa ở trên lầu — Làng xóm — Một âm là Tháp. Xem Tháp.

Tự hình 2

Dị thể 4

đạp

U+9F98, tổng 51 nét, bộ long 龍 (+35 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rồng đi.

Tự hình 1

Dị thể 1