Có 5 kết quả:

荙 đạt薘 đạt达 đạt逹 đạt達 đạt

1/5

đạt

U+8359, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau điềm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau điềm. Cg. 莙薘菜 [jundácài].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薘

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đạt

U+8598, tổng 15 nét, bộ thảo 艸 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rau điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quân đạt thái” 莙薘菜, tên khác của cỏ “điềm” 菾.

Từ điển Thiều Chửu

① Quân đạt thái 莙薘菜. Xem chữ điềm 菾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rau điềm. Cg. 莙薘菜 [jundácài].

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

đạt [thế]

U+8FBE, tổng 6 nét, bộ sước 辵 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 達.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 達

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 6

Bình luận 0

đạt

U+9039, tổng 11 nét, bộ sước 辵 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

qua, thông

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

đạt

U+9054, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

qua, thông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thông suốt. ◎Như: “tứ thông bát đạt” 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, “trực đạt” 直達 thẳng suốt.
2. (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
3. (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: “từ bất đạt ý” 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
4. (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kí thư trường bất đạt” 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
5. (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: “mục đích dĩ đạt” 目的已達 hoàn thành mục đích.
6. (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: “đạt nhân” 達人 người khoáng đạt tự tại, “đạt kiến” 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
7. (Tính) Hiển quý. ◎Như: “đạt quan quý nhân” 達官貴人 quan sang người quý.
8. (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: “đạt đức” 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) “đạt đạo” 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
9. (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: “Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt” 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
10. (Danh) Họ “Đạt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Suốt. Như tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía. Phàm từ chỗ này tới chỗ kia mà được thông suốt không ngăn trở gì đều gọi là đạt. Như trực đạt 直達 thẳng suốt.
② Hiển đạt. Như đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
③ Suốt lẽ, người thông hiểu lí sự gọi là người đạt, người không câu nệ tục đời cũng gọi là đạt.
④ Tiến đạt lên.
⑤ Đều.
⑥ Nên.
⑦ Đến.
⑧ Con dê con.
⑨ Họ Ðạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thông, suốt, đến: 這裡鐵路四通八達 Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; 直達 Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: 糧食畝產達千斤 Năng suất lương thực đạt nghìn cân; 目的已達 Đã đạt tới mục đích; 達成 Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: 通達事理 Hiểu rõ lí lẽ; 通權達變 Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: 詞不達意 Lời không diễn đạt hết ý; 傳達 Phổ biến; 已轉達上 級 Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【達官】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường lớn — Thông hiểu — Rõ ràng — Tới, đến — Đưa lên. Dẫn tới — Thành việc, Thành công — Thông suốt, không bị ngăn cản — Khắp nơi.

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 38

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0