Có 11 kết quả:

亸 đả嚲 đả奲 đả打 đả柁 đả灺 đả炧 đả痑 đả癉 đả軃 đả鍺 đả

1/11

đả

U+4EB8, tổng 16 nét, bộ đầu 亠 (+14 nét), khẩu 口 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lả xuống, rủ ruống. Cv. .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đả

U+56B2, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lả xuống, rủ xuống. ◇Sầm Tham : “Triêu Ca thành biên liễu đả địa, Hàm Đan đạo thượng hoa phác nhân” , (Tống Quách Nghệ tạp ngôn ) Bên thành Triêu Ca liễu rủ xuống mặt đất, Trên đường Hàm Đan hoa phất nhẹ vào người.
2. (Động) Lay động, đong đưa, phiêu động. ◇Diêu Hợp : “Bích trì thư noãn cảnh, Nhược liễu đả hòa phong” , (Tễ hậu đăng lâu ) Ao xanh thong thả cảnh ấm áp, Liễu yếu đong đưa với gió.
3. (Động) Buông lỏng, thả lỏng. ◇Đỗ Phủ : “Giang thôn dã đường tranh nhập nhãn, Thùy tiên đả khống lăng tử mạch” , (Túy vi mã trụy chư công huề tửu tương khán ).
4. (Động) Chỉ trích. ◎Như: “đả bác” .
5. (Động) Ẩn tránh, ẩn trốn. § Cũng như “đóa” . ◇Dương Vạn Lí : “Túy lí bất tri hà xứ đả, Đẳng nhân tỉnh hậu nhất thì lai” , (Bất thụy ).

Từ điển Thiều Chửu

① Tả cái dáng lả xuống, rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lả xuống, rủ ruống. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rủ xuống. Buông xuống — Rộng rãi — Dày dặn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đả [xả]

U+5972, tổng 23 nét, bộ đại 大 (+20 nét)
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đả — Một âm là Xả. Xem âm này.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

đả []

U+6253, tổng 5 nét, bộ thủ 手 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh, đập

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đả cổ” đánh trống.
2. (Động) Đánh nhau, chiến đấu. ◎Như: “đả đấu” chiến đấu, “đả giá” đánh nhau, “đả trượng” đánh trận.
3. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◎Như: “đả trùng” diệt trùng, “đả thai” phá thai.
4. (Động) Phát ra, gởi đi, đánh, gọi. ◎Như: “đả điện báo” đánh điện báo, “đả tín hiệu” gởi tín hiệu, “đả điện thoại” gọi điện thoại.
5. (Động) Bắn, nã. ◎Như: “đả thương” bắn súng, “đả pháo” nã pháo.
6. (Động) Tiêm, bơm vào. ◎Như: “đả châm” tiêm thuốc, “cấp xa thai đả khí” bơm ruột bánh xe.
7. (Động) Làm, chế tạo. ◎Như: “đả tạo” chế tạo, “đả mao y” đan áo len.
8. (Động) Đào, đục. ◎Như: “đả tỉnh” đào giếng, “đả đỗng” đục hang.
9. (Động) Đánh vỡ, làm hỏng. ◎Như: “đả đản” đập vỡ trứng, “bất tiểu tâm bả oản đả liễu” không cẩn thận làm bể cái bát rồi.
10. (Động) Giương, cầm, xách. ◎Như: “đả tán” giương dù, “đả đăng lung” xách lồng đèn.
11. (Động) Thu hoạch, bắt, hái, cắt, đốn. ◎Như: “đả sài” đốn củi, “đả thủy” lấy nước, múc nước, “đả ngư” đánh (bắt) cá.
12. (Động) Mua, đong. ◎Như: “đả du” đong (mua) dầu ăn, “đả tửu” mua rượu.
13. (Động) Làm chuyển động, vặn, mở cho chạy. ◎Như: “đả đà” vặn bánh lái.
14. (Động) Tính toán, định, đặt, viết. ◎Như: “đả chủ ý” có ý định, “đả thảo cảo” 稿 viết bản nháp, “đả cơ sở” đặt cơ sở.
15. (Động) Nêu, đưa ra. ◎Như: “đả tỉ dụ” đưa ra thí dụ.
16. (Động) Làm việc, đảm nhiệm. ◎Như: “đả công” làm công, làm mướn, “đả tạp” làm việc linh tinh.
17. (Động) Gõ, vẽ. ◎Như: “đả tự” gõ (máy) chữ, “đả dạng” vẽ kiểu, vẽ mẫu.
18. (Động) Bôi, xoa, chà xát. ◎Như: “đả lạp” bôi sáp, đánh xi.
19. (Động) Chỉ những động tác của thân thể: ngáp, run, lăn lộn, ... ◎Như: “đả cổn” lộn nhào, “đả a khiếm” ngáp, “đả khạp thụy” ngủ gật.
20. (Động) Giao thiệp, hàn huyên. ◎Như: “đả giao đạo” giao thiệp, qua lại với nhau.
21. (Giới) Từ, tự. ◎Như: “đả minh thiên khởi ngã quyết tâm giới yên” từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc, “nâm đả na lí lai?” ông từ đâu đến?
22. (Danh) Võ thuật, võ công. ◎Như: “luyện đả” luyện võ.
23. (Danh) Họ “Đả”.
24. (Danh) Lượng từ: “đả thần” dịch âm tiếng Anh "dozen" (một tá, 12 cái).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh đập.
② Về đâu, như đả na lí tẩu chạy về đâu, cũng như chữ hướng . Lại có nghĩa là lấy, như đả lương lấy lương, cũng như chữ .
③ Ðả thần dịch âm chữ dozen, nghĩa là một tá (12 cái).
④ Làm, như bất đả cuống ngữ chẳng làm sự nói dối, đả ban thay làm bộ dạng khác, đả thính nghe ngóng, v.v.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh — Lấy tay mà đánh — Làm ra. Chế tạo. Chẳng hạn Đả xa ( chế tạo xe cộ ) — Lấy. Thu nhặt. Chẳng hạn Đả sài ( kiếm củi ) — Giơ cao lên và nắm chặt. Chẳng hạn Đả tản ( che dù ) — Một tá ( 12 cái ).

Tự hình 2

Từ ghép 81

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đả [đà]

U+67C1, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục quen đọc là “đà”. Cũng như “đà” . ◇Cao Bá Quát : “Đả lâu tần bắc vọng, Độc kiến tảo yên hoành” , (Chu trung hiểu vọng ) Trên buồng lái, nhiều lần trông về hướng bắc, Chỉ thấy khói sớm bay ngang.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bánh lái thuyền. Tục quen đọc là chữ đà.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đả []

U+707A, tổng 7 nét, bộ hoả 火 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc tàn, nến tàn. ◇Lí Thương Ẩn : “Thử thanh tràng đoạn phi kim nhật, Hương tã đăng quang nại nhĩ hà” , (Văn ca ).
2. (Danh) Tro tim đèn. ◇Nguyên Chẩn : “Li sàng biệt kiểm thụy hoàn khai, Đăng tã ám phiêu châu tốc tốc” , (Thông châu đinh khê quán dạ biệt Lí Cảnh Tín ).
3. (Động) (Đèn, đuốc) Tắt, lụi. ◇Đàm Thiên : “Hoa lạc hồi đầu vãng sự phi, Canh tàn đăng tã lệ triêm y” , (Bắc du lục kỉ bưu , Quyển thượng).

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

đả []

U+70A7, tổng 9 nét, bộ hoả 火 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đuốc cháy tàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc tàn, đuốc cháy còn thừa lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuốc tàn, đuốc cháy còn thừa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Phần thừa lại của đuốc đã cháy hết, tàn đuốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

đả

U+75D1, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh của ngựa — Đông đảo. Nhiều.

Tự hình 2

Bình luận 0

đả [đan, đản]

U+7649, tổng 17 nét, bộ nạch 疒 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Giận dữ — Nhiều. Thịnh — Một âm khác là Đan.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đả

U+8EC3, tổng 19 nét, bộ thân 身 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng khác của chữ “đả” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúi mình xuống — Rủ xuống. Buông xuống.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

đả [giả]

U+937A, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng sắt ở trục xe thời xưa.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0