Có 9 kết quả:

斗 đấu枓 đấu閗 đấu闘 đấu鬥 đấu鬦 đấu鬪 đấu鬬 đấu鬭 đấu

1/9

đấu [đẩu, ẩu]

U+6597, tổng 4 nét, bộ đẩu 斗 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển phổ thông

1. cái đấu (để đong)
2. một đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười “thăng” là một “đẩu” . ◇Tô Thức : “Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu” , , (Hậu Xích Bích phú ) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
3. (Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí : “Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
4. (Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: “lậu đẩu” cái phễu, “uất đẩu” bàn là, bàn ủi.
5. (Danh) Sao “Đẩu”. ◎Như: “Nam Đẩu” sao Nam Đẩu, “Bắc Đẩu” sao Bắc Đẩu.
6. (Tính) Bé nhỏ. ◎Như: “đẩu thất” nhà nhỏ, “đẩu thành” cái thành nhỏ.
7. (Tính) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế : “Đẩu đảm hào tâm” (Thất lệ ) Mật to lòng hùng.
8. (Tính) Cao trội lên, chót vót. § Thông “đẩu” . ◇Từ Hoằng Tổ : “Cái thị san tứ diện đẩu tước” (Từ hà khách du kí ) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
9. (Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ : “Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia” , (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào ) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
10. § Giản thể của “đấu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; Đấm đá nhau; Chọi bò, chọi trâu; Chọi gà, đá gà; Chọi dế, đá dế; Đấu trí; Cãi nhau; Đánh bài; Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: Ghép mộng; Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem [dôu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu [chủ, đẩu]

U+6793, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái đấu (để đong)
2. một đấu

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+9597, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+95D8, tổng 18 nét, bộ môn 門 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+9B25, tổng 10 nét, bộ đấu 鬥 (+0 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, tương tranh. ◎Như: “giới đấu” đánh nhau bằng vũ khí. ◇Luận Ngữ : “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu; cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc” , , ; , , (Quý thị ) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu; về già, khí huyết đã suy, nên răn về tính tham.
2. (Động) Chọi, đá nhau (khiến cho động vật đánh nhau). ◎Như: “đấu cẩu” đấu chó, “đấu kê” chọi gà, “đấu khúc khúc nhi” đá dế. ◇Trần Quốc Tuấn : “Hoặc đấu kê dĩ vi lạc” (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Có kẻ lấy việc chọi gà làm vui.
3. (Động) Đọ tài, so tài (thi nhau giành thắng lợi). ◎Như: “đấu trí” dùng trí tranh hơn thua, “đấu kì” đánh cờ, “đấu pháp” đấu pháp thuật (ngày xưa), dùng mưu kế tranh thắng.
4. (Động) Gom, chắp, ghép. ◇Dụ thế minh ngôn : “Ngã môn đấu phân ngân tử, dữ nhĩ tác hạ” , (Tân kiều thị hàn ngũ mại xuân tình ) Chúng ta gom góp tiền bạc, cùng ngươi chúc mừng.
5. (Động) Khiến cho, gây ra. § Thông “đậu” .
6. (Danh) Họ “Đấu”.
7. Cũng viết là “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ đấu giống như hình kẻ chiến sĩ đối nhau mà đồ binh để đằng sau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau, so hơn thua. Hình chữ cho thấy hai kẻ sĩ đứng trước mặt nhau, quân lính ở cả phía sau, tượng trưng cho hai vị tướng sắp so tài — Như chữ Đấu — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 11

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+9B2A, tổng 20 nét, bộ đấu 鬥 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đấu .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+9B2C, tổng 24 nét, bộ đấu 鬥 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đấu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chiến tranh, đánh nhau, dùng sức mà tranh hơn nhau gọi là đấu.
② Ganh tị. Phàm những sự tranh hơn nhau đều gọi là đấu cả. Như đấu trí , đấu pháp nghĩa là dùng trí dùng phép mà tranh hơn nhau. Tục viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh nhau: Đánh nhau bằng giáo mác, gậy gộc; Đấm đá nhau; Chọi bò, chọi trâu; Chọi gà, đá gà; Chọi dế, đá dế; Đấu trí; Cãi nhau; Đánh bài; Đấu không lại hắn;
② Ghép lại với nhau: Ghép mộng; Cái áo cộc này ghép bằng các thứ vải hoa. Xem [dôu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gặp nhau — Tranh hơn thua — Đánh nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đấu

U+9B2D, tổng 26 nét, bộ đấu 鬥 (+16 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tranh đấu

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “đấu” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đấu .

Tự hình 2

Dị thể 12

Bình luận 0