Có 3 kết quả:

凳 đắng橙 đắng櫈 đắng

1/3

đắng

U+51F3, tổng 14 nét, bộ kỷ 几 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ghế ngồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đặt chân ở trước giường. § Cũng viết là 橙.
2. (Danh) Ghế ngồi không có chỗ dựa lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quả kiến Tương Vân ngọa ư san thạch tích xứ nhất cá thạch đắng tử thượng, nghiệp kinh hương mộng trầm hàm” 果見湘雲臥於山石僻處一個石凳子上, 業經香夢沉酣 (Đệ lục thập nhị hồi) Quả nhiên thấy Tương Vân nằm ở chỗ vắng nơi hòn non bộ, trên một cái ghế đá, đã say mộng đẹp li bì.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ghế ngồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế ngồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại ghế cao thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

đắng [chanh, sập, tranh]

U+6A59, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

đắng

U+6AC8, tổng 18 nét, bộ mộc 木 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ghế

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 凳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghế (dùng như 凳, bộ 几): 方櫈 Ghế vuông; 長櫈 Ghế dài.

Tự hình 1

Dị thể 1