Có 9 kết quả:

墱 đặng嶝 đặng磴 đặng蹬 đặng邓 đặng鄧 đặng鐙 đặng镫 đặng隥 đặng

1/9

đặng

U+58B1, tổng 15 nét, bộ thổ 土 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Thứ bậc.

Tự hình 1

đặng

U+5D9D, tổng 15 nét, bộ sơn 山 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đường nhỏ đi trên núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ đi lên núi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sườn núi hơi dốc — Chỗ đất dốc.

Tự hình 2

Dị thể 2

đặng

U+78F4, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: nham đặng 巖磴)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc đá. ◎Như: “nham đặng” 巖磴 bậc đá trên núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nham đặng 巖磴 bậc đá, trên núi có bậc đá phẳng có thể lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc đá (ở đường lên núi);
② Bậc (thang): 他費力地一磴一磴慢慢往上走 Ông ta chậm rãi bước lên từng bậc một cách mệt nhọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm bằng đá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

đặng [đăng]

U+8E6C, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bước vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giẫm, đạp. ◇Tây du kí 西遊記: “Tương thân nhất tung, khiêu xuất đan lô, lạt đích nhất thanh, đặng đảo bát quái lô, vãng ngoại tựu tẩu” 將身一蹤, 跳出丹爐, 喇的一聲, 蹬倒八卦爐, 往外就走 (Đệ thất hồi) Tung mình dậy, nhảy khỏi lò luyện đan, ầm một tiếng, đạp đổ lò bát quái, chạy vụt ra ngoài.
2. (Động) Đi, mang, xỏ. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Tại trướng tử lí xuyên hảo liễu y phục, há liễu sàng, đặng thượng hài tử” 在帳子裡穿好了衣服, 下了床,蹬上鞋子 (Đệ tam thập nhất hồi) Ở nơi màn trướng mặc quần áo đẹp, bước xuống giường, mang giày dép.
3. (Tính) § Xem “thặng đặng” 蹭蹬.

Từ điển Thiều Chửu

① Thặng đặng 蹭蹬 ngơ ngác, tả cái dáng thất thế. Nay gọi người thân thế không được gặp gỡ gì gọi là thặng đặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bị tước quyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dẫm lên. Bước lên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

đặng

U+9093, tổng 4 nét, bộ ấp 邑 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Đặng
2. họ Đặng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đặng (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Đặng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄧

Tự hình 2

Dị thể 1

đặng

U+9127, tổng 14 nét, bộ ấp 邑 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Đặng
2. họ Đặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
2. (Danh) Tên huyện.
3. (Danh) Họ “Đặng” 鄧.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một nước ngày xưa.
② Họ Đặng.
③ Tên huyện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Đặng (thời xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
② (Họ) Đặng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một nước thời Xuân Thu, đất cũ nay thuộc tỉnh Hà Nam — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 2

đặng [đăng]

U+9419, tổng 20 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đồ dùng để đựng các đồ nấu dâng lên cúng.
② Cái cây nến, cây đèn. Cũng như chữ đăng 燈.
③ Một âm là đặng. Cái bàn đạp ngựa. Như mã đặng 馬鐙 bàn đạp ở yên ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn đạp ở hai bên sườn ngựa, để đặt chân lên mà nhảy lên yên ngựa — Một âm là Đăng. Xem Đăng.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

đặng [đăng]

U+956B, tổng 17 nét, bộ kim 金 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鐙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鐙

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

đặng

U+96A5, tổng 14 nét, bộ phụ 阜 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc thang, bậc đá.
2. (Danh) Dốc núi, sườn núi nghiêng nguy hiểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đặng 嶝.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3