Có 7 kết quả:

妒 đố妬 đố斁 đố睪 đố螙 đố蠧 đố蠹 đố

1/7

đố

U+5992, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ghét, ghen tỵ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét. ◎Như: “đố kị” ghen ghét, “kị hiền đố năng” ghen người hiền ghét người giỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghen, đàn bà ghen gọi là đố, mình không bằng người sinh lòng ghen ghét cũng gọi là đố.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghen ghét: Ghen người hiền ghét người giỏi. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghen ghét.

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đố

U+59AC, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ghét, ghen tỵ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đố [dịch]

U+6581, tổng 17 nét, bộ phác 攴 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chán, ngán. ◇Phó Huyền : “Gia vị thù tư, thực chi vô dịch” , (Tang thầm phú ) Khen mùi vị rất ngon, ăn không chán.
2. Một âm là “đố”. (Động) Bại hoại. ◇Lí Hoa : “Tần Hán nhi hoàn, đa sự tứ di, trung châu háo đố, vô thế vô chi” , , , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Từ Tần Hán trở đi, hay gây sự với bốn rợ di, trung châu tổn hoại, không đời nào không có.

Từ điển Thiều Chửu

① Chán.
② Một âm là đố. Bại hoại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bại hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng. Hư nát — Một âm là Dịch. Xem Dịch.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 48

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đố [cao, dịch, nhiếp, trạch]

U+776A, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

đố

U+8799, tổng 16 nét, bộ trùng 虫 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

đố

U+8827, tổng 22 nét, bộ trùng 虫 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. Tục mượn dùng như chữ “đố” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục mượn dùng như chữ đố .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ — Chỉ kẻ làm hại dân — Có hại.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

đố

U+8839, tổng 24 nét, bộ trùng 虫 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con mọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt. ◎Như: “mộc đố” mọt gỗ.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện : “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” , (Tương Công nhị thập hữu thất niên ) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” , (Quý xuân ) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con mọt: Sâu dân mọt nước;
② Ăn mòn, làm hỏng: Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đố .

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0