Có 9 kết quả:

冻 đống凍 đống岽 đống崬 đống栋 đống棟 đống湩 đống胨 đống腖 đống

1/9

đống [đông]

U+51BB, tổng 7 nét, bộ băng 冫 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 凍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 凍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

đống [đông]

U+51CD, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước đá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” 魚凍 cá đông, “nhục đống” 肉凍 thịt đông, “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước đông, nước đá.
② Phàm chất lỏng đông lại tục cũng gọi là đống.
③ Thường đá mỏ trong suốt cũng gọi là đống.
④ Rét, như đống nỗi 凍餒 đói rét.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đóng lại thành băng — Rất lạnh — Mưa thật dữ dội.

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 5

đống [đông]

U+5CBD, tổng 8 nét, bộ sơn 山 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi cao

Tự hình 2

Dị thể 2

đống [đông]

U+5D2C, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

núi cao

Tự hình 1

Dị thể 1

đống

U+680B, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): 一棟樓房 Một toà nhà (gác).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棟

Tự hình 2

Dị thể 2

đống

U+68DF, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột trụ chính trong nhà. ◎Như: “đống lương” 棟梁: (1) Rường cột. ◇Trang Tử 莊子: “Phù ngưỡng nhi thị kì tế chi, tắc quyền khúc nhi bất khả dĩ vi đống lương” 夫仰而視其細枝, 則拳曲而不可以為棟梁 (Nhân gian thế 人間世) Ngẩng lên mà trông cành nhỏ của nó, thì khùng khoè mà không thể dùng làm rường cột. (2) Chỉ người có tài gánh vác việc nước. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tử Long thân cố, quốc gia tổn nhất đống lương, ngô khứ nhất tí dã” 子龍身故, 國家損一棟梁, 吾去一臂也 (Đệ cửu thập thất hồi) Tử Long mất đi, nước nhà tổn mất một bậc lương đống, ta mất đi một cánh tay.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. ◎Như: “nhất đống phòng ốc” 一棟房屋 một ngôi nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Nóc mái, nóc là một cái cần nhất của một cái nhà, nên một cái nhà cũng gọi là nhất đống 一棟. Vật gì nhiều lắm gọi là hãn ngưu sung đống 汗牛充棟 (mồ hôi trâu rui trên nóc).
② Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương 棟梁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nóc (nhà);
② Trụ cột;
③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà): 一棟樓房 Một toà nhà (gác).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột nhà — Đòn nóc nhà. Đòn dông — Tên người, tức Hồ Sĩ Đống, danh sĩ thời Lê mạt, sinh 1739, mất 1785, tự là Long Cát, hiệu là Long Phủ, dòng dõi Hồ Tôn Thốc, quê ở xã Hoàn Hậu huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An, đậu tiến sĩ năm 1872, năm Cảnh Hưng thứ 3 đời Lê Hiển Tông, làm quan tới chức Thượng thư, tước Dao Đĩnh Hầu, sang sứ Trung Hoa năm 1777. Tác phẩm có Dao đình sứ tập và Hoa trình khiển hứng.

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 5

đống [chúng]

U+6E69, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa. Nước sữa — Tiếng trống đánh.

Tự hình 1

Dị thể 2

đống

U+80E8, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腖

Tự hình 2

Dị thể 1

đống

U+8156, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

pepton (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Pepton.

Tự hình 1

Dị thể 1