Có 5 kết quả:
咄 đốt • 柮 đốt • 胐 đốt • 飿 đốt • 饳 đốt
Từ điển phổ thông
1. ôi chao, than ôi (thán từ)
2. tiếng quát tháo
2. tiếng quát tháo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quát tháo, la mắng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu đốt chi viết: Như thử vọng ngôn, tự đương trập tống lệnh doãn” 嫗咄之曰: 如此妄言, 自當縶送令尹 (Cát Cân 葛巾) Bà lão mắng lớn: Nói nhảm (như thế), ta cho bắt trói đưa đến quan lệnh doãn (bây giờ).
2. (Thán) Tiếng la, tiếng quát tháo. ◇Sử Kí 史記: “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết: Đốt! Lão nữ tử! Hà bất tật hành” 郭舍人疾言罵之曰: 咄! 老女子! 何不疾行 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Quách Xá Nhân truyện 郭舍人傳) Quách Xá Nhân lớn tiếng mắng: Ô kìa! Cái mụ già này! Sao không đi nhanh lên.
3. (Thán) Biểu thị thương xót. ◇Hán Thư 漢書: “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” 咄!少卿良苦 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.
4. (Thán) Biểu thị kinh sợ. ◎Như: “đốt đốt” 咄咄 ối chao! ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” 愁來咄咄漫書空 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú: Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事, như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
2. (Thán) Tiếng la, tiếng quát tháo. ◇Sử Kí 史記: “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết: Đốt! Lão nữ tử! Hà bất tật hành” 郭舍人疾言罵之曰: 咄! 老女子! 何不疾行 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Quách Xá Nhân truyện 郭舍人傳) Quách Xá Nhân lớn tiếng mắng: Ô kìa! Cái mụ già này! Sao không đi nhanh lên.
3. (Thán) Biểu thị thương xót. ◇Hán Thư 漢書: “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” 咄!少卿良苦 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.
4. (Thán) Biểu thị kinh sợ. ◎Như: “đốt đốt” 咄咄 ối chao! ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” 愁來咄咄漫書空 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú: Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事, như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt đốt 咄咄 ối chao! tiếng kinh sợ.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ khỉ, ôi chao, thôi đi!;
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to. La lớn — Tiếng la hét.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
gốc cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “cốt đốt” 榾柮.
Từ điển Thiều Chửu
① Cốt đốt 榾柮 gốc cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc cây. Khúc gỗ.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mông đít — Chân quặp lại — Một âm là Khốt. Xem Khốt. ( Chữ này bộ Nhục 肉).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trật khớp xương — Một âm là Đốt. ( Chữ này bộ Nhục 肉).
Tự hình 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
(xem: cốt đốt 餶飿,馉饳)
Từ điển Trần Văn Chánh
【餶飿】cốt đốt [gưduò] (văn) Một loại thức ăn làm bằng bột.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0