Có 5 kết quả:

咄 đốt柮 đốt胐 đốt飿 đốt饳 đốt

1/5

đốt [đoát]

U+5484, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ôi chao, than ôi (thán từ)
2. tiếng quát tháo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát tháo, la mắng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ẩu đốt chi viết: Như thử vọng ngôn, tự đương trập tống lệnh doãn” 嫗咄之曰: 如此妄言, 自當縶送令尹 (Cát Cân 葛巾) Bà lão mắng lớn: Nói nhảm (như thế), ta cho bắt trói đưa đến quan lệnh doãn (bây giờ).
2. (Thán) Tiếng la, tiếng quát tháo. ◇Sử Kí 史記: “Quách Xá Nhân tật ngôn mạ chi viết: Đốt! Lão nữ tử! Hà bất tật hành” 郭舍人疾言罵之曰: 咄! 老女子! 何不疾行 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Quách Xá Nhân truyện 郭舍人傳) Quách Xá Nhân lớn tiếng mắng: Ô kìa! Cái mụ già này! Sao không đi nhanh lên.
3. (Thán) Biểu thị thương xót. ◇Hán Thư 漢書: “Đốt! Thiếu Khanh lương khổ” 咄!少卿良苦 (Lí Quảng truyện 李廣傳) Ôi! Thiếu Khanh khổ thật.
4. (Thán) Biểu thị kinh sợ. ◎Như: “đốt đốt” 咄咄 ối chao! ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Sầu lai đốt đốt mạn thư không” 愁來咄咄漫書空 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Sầu đến, viết mấy chữ "đốt đốt" lên không. § Ghi chú: Ân Hạo 殷浩 nhà Tấn 晉 bị cách chức, ngày ngày giơ tay viết lên không mấy chữ “đốt đốt quái sự” 咄咄怪事, như người mất trí, biểu hiệu nỗi kinh hãi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt đốt 咄咄 ối chao! tiếng kinh sợ.
② Một âm là đoát. Tiếng quát tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rõ khỉ, ôi chao, thôi đi!;
② (văn) (thanh) Tiếng quát tháo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu to. La lớn — Tiếng la hét.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

đốt [đoá]

U+67EE, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gốc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cốt đốt” 榾柮.

Từ điển Thiều Chửu

① Cốt đốt 榾柮 gốc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khúc cây. Khúc gỗ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

đốt

U+80D0, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mông đít — Chân quặp lại — Một âm là Khốt. Xem Khốt. ( Chữ này bộ Nhục 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trật khớp xương — Một âm là Đốt. ( Chữ này bộ Nhục 肉).

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

đốt

U+98FF, tổng 13 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt 餶飿,馉饳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【餶飿】cốt đốt [gưduò] (văn) Một loại thức ăn làm bằng bột.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

đốt

U+9973, tổng 8 nét, bộ thực 食 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đốt 餶飿,馉饳)

Từ điển Trần Văn Chánh

【餶飿】cốt đốt [gưduò] (văn) Một loại thức ăn làm bằng bột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飿

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1