Có 39 kết quả:

仝 đồng佟 đồng侗 đồng僮 đồng同 đồng垌 đồng峒 đồng峝 đồng彤 đồng恫 đồng挏 đồng曈 đồng朣 đồng桐 đồng橦 đồng氃 đồng潼 đồng犝 đồng獞 đồng痌 đồng瞳 đồng砼 đồng穜 đồng童 đồng筒 đồng筩 đồng罿 đồng膧 đồng艟 đồng茼 đồng衕 đồng詷 đồng赨 đồng迵 đồng酮 đồng銅 đồng铜 đồng鮦 đồng鲖 đồng

1/39

đồng

U+4EDD, tổng 5 nét, bộ nhân 人 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “đồng” 同.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng, cũng như chữ đồng 同.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 同 (bộ 口);
② [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đồng 同 — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 2

đồng [đông]

U+4F5F, tổng 7 nét, bộ nhân 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Đồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Đồng.

Tự hình 2

Dị thể 2

đồng [thông, thống, động]

U+4F97, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ con. § Như “đồng” 童. Cũng chỉ ấu trĩ không biết gì. ◇Thượng Thư 尚書: “Tại hậu chi đồng, kính nhạ thiên uy” 在後之侗, 敬迓天威 (Cố mệnh 顧命). § Ghi chú: Ý nói ở sau con trẻ của vua Văn 文 vua Vũ 武, Thành Vương 成王 tự trách.
2. (Tính) Ấu trĩ không biết gì cả. ◇Luận Ngữ 論語: “Cuồng nhi bất trực, đồng nhi bất nguyện, không không nhi bất tín, ngô bất tri chi hĩ” 狂而不直, 侗而不愿, 悾悾而不信, 吾不知之矣 (Thái Bá 泰伯) Kẻ cuồng vọng mà không ngay thẳng, ngây thơ ấu trĩ mà không trung hậu, dại dột mà không thủ tín, ta không biết họ ra làm sao nữa (ý nói đáng vứt bỏ).
3. (Tính) “Không đồng” 倥侗: xem “không” 倥.
4. Một âm là “động” (Danh) Tên một dân tộc thiểu số, “Động tộc” 侗族.

Từ điển Thiều Chửu

① Không biết gì.
② Một âm là thống. Lung thống 儱侗 thẳng mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) Ấu trĩ, dại dột. Xem 侗 [Dòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con. Như chữ Đồng 僮 — Một âm là Thông. Xem Thông.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

đồng [tráng]

U+50EE, tổng 14 nét, bộ nhân 人 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đứa nhỏ (vị thành niên).
2. (Danh) Nô bộc, nô tì. ◎Như: “gia đồng” 家僮, “thư đồng” 書僮. ◇Sử Kí 史記: “Hàn phá, Lương gia đồng tam bách nhân” 韓破, 良家僮三百人 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Lúc nước Hàn bị mất, nhà (Trương) Lương còn ba trăm nô tì.
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. Một âm là “tráng”. (Danh) Tức “Tráng tộc” 壯族, một dân tộc thiểu số của Trung Quốc, ở các vùng Quảng Tây, Quảng Đông, Vân Nam, Quý Châu, Hồ Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Thằng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Người hầu nhỏ: 書僮 Thư đồng, chú bé theo hầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ con — Chỉ thiếu niên dưới 20 tuổi — Kẻ đầy tớ. Người hầu. Chẳng hạn Tiểu đồng. Hề đồng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

đồng

U+540C, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cùng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: “hội đồng” 會同 hội họp. ◇Tiền Khởi 錢起: “Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng” 勸君稍離筵酒, 千里佳期難再同 (Tống hạ đệ đông quy) 送下第東歸) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh 書經: “Đồng luật độ lượng hành” 同律度量衡 (Thuấn điển 舜典) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du 陸游: “Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng” 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: “đồng cam khổ, cộng hoạn nạn” 同甘苦, 共患難 cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
4. (Động) Tán thành. ◎Như: “tán đồng” 贊同 chấp nhận, “đồng ý” 同意 có cùng ý kiến.
5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: “đồng loại” 同類 cùng loài, “tương đồng” 相同 giống nhau.
6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: “hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương” 有福同享, 有難同當 có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
7. (Liên) Và, với. ◎Như: “hữu sự đồng nhĩ thương lượng” 有事同你商量 có việc cùng với anh thương lượng, “ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh” 我同他一起去看電影 tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: “xúc tiến thế giới đại đồng” 促進世界大同 tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: “hợp đồng” 合同 giao kèo.
10. (Danh) Họ “Đồng”.
11. § Giản thể của chữ 衕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng như một. Như tư vu sự phụ dĩ mẫu như ái đồng 資于事父以事母而愛同 nương đạo thờ cha để thờ mẹ mà lòng yêu cùng như một.
② Cùng nhau, như đồng học 同學 cùng học, đồng sự 同事 cùng làm việc, v.v.
③ Hợp lại, như phúc lộc lai đồng 福祿來同 phúc lộc cùng hợp cả tới.
④ Hoà, như đại đồng chi thế 大同之世 cõi đời cùng vui hoà như nhau, nhân dân cùng lòng với nhau không tranh cạnh gì.
⑤ Lôi đồng 雷同 nói đuôi, ăn cắp văn tự của người tự xưng là của mình cũng gọi là lôi đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống nhau, như nhau: 情況不同 Tình hình khác nhau; 大同小異 Giống nhau về căn bản; 同是天涯淪落人,相逢何必曾相識 Cùng một lứa bên trời lận đận, gặp gỡ nhau lọ phải quen nhau? (Bạch Cư Dị: Tì bà hành);
② Cùng: 同學 Bạn học; 同去參觀 Cùng đi thăm; 今王與百姓同樂,則王矣 Nay nhà vua cùng vui với trăm họ, thì có thể làm nên nghiệp vương rồi (Mạnh tử).【同時】 đồng thời [tóngshí] a. Đồng thời, hơn nữa; b. Song song, đi đôi, cùng lúc đó, cùng một lúc;【同樣】đồng dạng [tóngyàng] Giống nhau, như nhau: 用同樣的方法 Dùng phương pháp giống nhau;
③ Và, với: 我同他是老朋友 Tôi với anh ấy là bạn cũ;
④ Cùng một: 同船濟水 Cùng một thuyền qua sông (Tam quốc chí). Xem 衕 [tòng] (bộ 行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau — Chung nhau — Họp lại. Chẳng hạn Hội đồng — Hoà hợp yên ổn. Chẳng hạn Hoà đồng — Như nhau. Giống nhau. Chẳng hạn Tương đồng.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 97

đồng [dũng]

U+578C, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruộng đất.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 15

đồng [đỗng, động]

U+5CD2, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng dùng đặt tên đất.
2. (Danh) Hang núi.
3. (Danh) Chỉ các bộ lạc xưa ở nam Trung Quốc (đảo Hải Nam, v.v.)
4. (Danh) “Không Đồng san” 崆峒山 núi Không Đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không đồng 崆峒 núi Không-đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Các) bộ lạc thời xưa ở miền nam Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

đồng [đỗng, động]

U+5CDD, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hang núi
2. (xem: không động 崆峒)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 峒 (1) (2).

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

đồng

U+5F64, tổng 7 nét, bộ sam 彡 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỏ, sơn đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đỏ, sơn đỏ. ◎Như: “đồng cung” 彤弓 cung đỏ, “đồng quản” 彤管 quản bút đỏ. § Ghi chú: Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son, vì thế cho nên mới dùng “đồng quản” làm lời khen các đàn bà giỏi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chánh thị nghiêm đông thiên khí, đồng vân mật bố, sóc phong tiệm khởi” 正是嚴冬天氣, 彤雲密布, 朔風漸起 (Đệ thập hồi) Lúc đó chính là khí đông rét buốt, ráng mây hồng bủa đầy trời, gió bấc từ từ nổi lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ, sơn đỏ. Như đồng cung 彤弓 cung đỏ.
② Ðồng quản 彤管 quản bút đỏ. Quản bút dùng chép sử các đàn bà giỏi, dùng quản đỏ để tỏ cái tấm lòng son vậy, vì thế cho nên mới dùng làm lời khen các đàn bà giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ: 彤弓 Cung đỏ; 彤管 Quản bút đỏ; 彤雲 Ráng hồng;
② [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ. Chẳng hạn Đồng quản ( cây bút mà cán bút sơn son ).

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1

đồng [thông, đỗng, động]

U+606B, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau (đớn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 痌

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn. Đau lòng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

đồng

U+630F, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xô đẩy. Lay động.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

đồng

U+66C8, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời sắp mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Đồng đồng” 曈曈 mờ mờ (từ tối chuyển thành sáng).
2. (Phó) “Đồng lông” 曈曨 mờ sáng (lúc mặt trời mới mọc). § Tỉ dụ văn chương ẩn hiện.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng lông 曈曨 mặt trời mới mọc (mờ sáng).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lúc tờ mờ sáng (trước khi mặt trời mọc): 曈曨 Tờ mờ sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp nhô lên, sắp mọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

đồng

U+6723, tổng 16 nét, bộ nguyệt 月 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đồng lung 朣朧.

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

đồng [thông]

U+6850, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngô đồng 梧桐)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây vông (lat. Paulownia tomentosa), gỗ dùng để đóng đàn. § Cây “ngô đồng” 梧桐 lá to bằng bàn tay, hột ăn được. Có thơ rằng: “Ngô đồng nhất diệp lạc, thiên hạ cộng tri thu” 梧桐一葉落, 天下共知秋 Một lá ngô đồng rụng, ai cũng biết là mùa thu (đến). Cây “du đồng” 油桐 quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đồng (cây vông), một thứ gỗ dùng để đóng đàn.
② Cây ngô đồng, lá to bằng bàn tay, hột ăn được.
③ Cây du đồng, quả có dầu, ép lấy dầu dùng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây trẩu;
② Ngô đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, tức cây Ngô Đồng 梧桐. Ta có người cho là cây vông.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

đồng [sàng, tràng]

U+6A66, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đồng (có hoa dùng để dệt vải)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây đồng (hoa có thể dùng dệt vải).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây gòn — Một âm là Tràng. Xem Tràng.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

đồng

U+6C03, tổng 16 nét, bộ mao 毛 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng mông 氃氋)

Từ điển Trần Văn Chánh

【氃氋】đồng mông [tóngméng] (văn) Lông vũ xoã xuống. Cg. 氋氃.

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

đồng

U+6F7C, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tử đồng 梓潼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Tử đồng 梓潼 sông Tử Ðồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 潼關 Huyện Đồng Quan (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Hoa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

đồng

U+729D, tổng 16 nét, bộ ngưu 牛 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài trâu bò không có sừng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

đồng

U+735E, tổng 15 nét, bộ khuyển 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tộc “Tráng” 壯, nay chủ yếu tụ tập ở vùng Quảng Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống Ðồng, một giống mán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Đồng (ở Quảng Đông và Quảng Tây Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài chó hoang.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

đồng [thông]

U+75CC, tổng 11 nét, bộ nạch 疒 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đau đớn

Từ điển Thiều Chửu

① Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau (đớn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn. Cũng đọc Thông.

Tự hình 1

Dị thể 2

đồng

U+77B3, tổng 17 nét, bộ mục 目 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi. ◇Sử Kí 史記: “Ngô văn chi Chu Sanh viết: Thuấn mục cái trùng đồng tử” 吾聞之周生曰: 舜目蓋重瞳子 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Tôi nghe Chu Sinh nói: Mắt vua Thuấn hình như có hai con ngươi.
2. (Động) Ngẩn người ra mà nhìn. ◇Trang Tử 莊子: “Nhữ đồng yên như tân sanh chi độc nhi vô cầu kì cố” 汝瞳焉如新生之犢而無求其故 (Trí bắc du 知北遊) Mi ngẩn người ra nhìn như con nghé mới đẻ mà đừng tìm duyên cớ làm chi.

Từ điển Thiều Chửu

① Lòng tử, con ngươi.
② Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con ngươi, đồng tử: 瞳孔 Đồng tử, con ngươi. Cg. 瞳人 [tóngrén];
② (văn) Vô tâm nhìn thẳng, đờ mắt trông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt — Nhìn trừng trừng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

đồng

U+783C, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bê-tông

Từ điển Trần Văn Chánh

Bê tông.

Tự hình 2

đồng [chúng, chủng]

U+7A5C, tổng 17 nét, bộ hoà 禾 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trồng trước chín sau

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Lúa thóc) trồng trước chín sau.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

đồng

U+7AE5, tổng 12 nét, bộ lập 立 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đứa trẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa).
2. (Danh) Đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên). § Thông “đồng” 僮. ◎Như: “thư đồng” 書童, “gia đồng” 家童. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
3. (Danh) Đứa trẻ. ◎Như: “mục đồng” 牧童 trẻ chăn dắt (trâu, bò, ...), “nhi đồng” 兒童 trẻ em.
4. (Danh) Người ngớ ngẩn, ngu muội. ◇Quốc ngữ 國語: “Lung hội bất khả sử thính, đồng hôn bất khả sử mưu” 聾聵不可使聽, 童昏不可使謀 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người điếc không thể khiến cho nghe được, người ngu ngốc không khiến cho biết mưu tính được.
5. (Danh) Họ “Đồng”.
6. (Tính) Còn nhỏ tuổi. ◎Như: “đồng công” 童工 thợ trẻ em. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đồng thì thường tòng phụ học thư, cửu bất tác, toại như mộng mị” 童時嘗從父學書, 久不作, 遂如夢寐 (Tiểu Tạ 小謝) Thuở nhỏ thường theo cha học tập, nhưng lâu rồi không làm, nên giờ như mơ mơ màng màng.
7. (Tính) Trơ, trụi, hói. ◎Như: “đồng san trạc trạc” 童山濯濯 núi trụi không khốc (không có cây cỏ mọc).
8. (Tính) Chưa kết hôn. ◎Như: “đồng nam” 童男, “đồng nữ” 童女.

Từ điển Thiều Chửu

① Trẻ thơ, mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử 童子, mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng 成童. Luận ngữ 論語: Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy 冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸 năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
② Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
③ Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
④ Ngày xưa dùng chữ đồng 童 như chữ đồng 僮 nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ con, trẻ em: 牧童 Trẻ đi chăn, mục đồng;
② Trọc, trụi (tóc...): 童山 Núi trọc;
③ (văn) Như 僮 (bộ 亻);
④ [Tóng] (Họ) Đồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trẻ vị thành niên — Đày tớ — Trâu bò không có sừng — Đồi núi không có cây cỏ — Đầu hói, sói, không có tóc — Đen tối, mờ ám.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 27

đồng [động]

U+7B52, tổng 12 nét, bộ trúc 竹 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ống tre
2. ống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tre. ◇Vương Sung 王充: “Tiệt trúc vi đồng” 截竹為筒 (Luận hành 論衡, Lượng tri 量知) Chặt tre làm ống.
2. (Danh) Phàm vật gì hình ống, tròn mà trong rỗng đều gọi là “đồng”. ◎Như: “bút đồng” 筆筒 tháp bút, “xuy đồng” 吹筒 ống bắn chim.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật hình ống: thùng, hòm, hộp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. Như bút đồng 筆筒 cái thắp bút, xuy đồng 吹筒 cái ống bắn chim, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống (tre): 煙筒 Ống khói; 袖筒兒 Tay áo; 筆筒 Ống đựng bút, tháp bút; 吹筒 Ống bắn chim;
② Thùng, hòm, hộp: 信筒 Hòm thư, hộp thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống tre, ống trúc dài — Một âm là Động. Xem Động.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Từ ghép 4

đồng

U+7B69, tổng 13 nét, bộ trúc 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ống trúc (một nhạc cụ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống trúc.
2. (Danh) Đồ đựng miệng nhỏ.
3. (Danh) Đồ để đựng tên. ◇Lưu Hướng 劉向: “Trừu cung ư sướng, viên thỉ ư đồng” 抽弓於韔, 援矢於筩 (Tân tự 新序, Nghĩa dũng 義勇) Lấy cung từ túi đựng cung, rút tên trong hộp đựng tên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ống trúc, một thứ âm nhạc cũng như cái sáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ống trúc (để thổi như sáo);
② Lưỡi câu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây tre ngắn — Cái lưỡi câu.

Tự hình 2

Dị thể 2

đồng

U+7F7F, tổng 17 nét, bộ võng 网 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái lưới bắt chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới để đánh chim, bắt thú.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lưới đánh chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lưới đánh chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới bắt chim.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

đồng

U+81A7, tổng 16 nét, bộ nhục 肉 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng lung 膧朧,膧胧)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【膧朧】 đồng long [tónglóng] Lờ mờ;
② 【膧朦】đồng mông [tóngméng] Không rõ, không sáng;
③ Mập, béo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng mập, béo phệ. ( chữ này viết với bộ Nhục, đừng lầm với chữ Đồng viết với bộ Nguyệt ).

Tự hình 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

đồng

U+825F, tổng 18 nét, bộ chu 舟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông đồng 艨艟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” 艨艟.

Từ điển Thiều Chửu

① Mông đồng 艨艟 thuyền trận, tàu chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 艨艟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền để ra trận, chiến thuyền.

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

đồng

U+833C, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đồng hao 茼蒿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng hao” 茼蒿 một loại rau, hoa vàng hoặc trắng, thân non và lá ăn được, là một món ăn mùa đông. § Tục gọi là “bồng hao” 蓬蒿.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng hao 茼蒿 rau đồng hao. Tục gọi là rau bồng hao 蓬蒿.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茼蒿】đồng hao [tónghao] (thực) Cải cúc. Cg. 蓬蒿 [pénghao].

Tự hình 2

Từ ghép 1

đồng

U+8855, tổng 12 nét, bộ hành 行 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dãy phố thẳng suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồ đồng” 衚衕.
2. § Phồn thể của chữ 胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Dãy phố thẳng suốt. Về miền bắc gọi trong ngõ phố là hồ đồng 衚衕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dãy phố thẳng suốt: 衚衕 Ngõ phố, ngõ hẻm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường đi.

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

đồng

U+8A77, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “đồng” 同.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

đồng [dung]

U+8D68, tổng 13 nét, bộ xích 赤 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ — Một âm là Dung. Xem Dung.

Tự hình 2

Dị thể 4

đồng

U+8FF5, tổng 9 nét, bộ sước 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi qua. Đi tới.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

đồng

U+916E, tổng 13 nét, bộ dậu 酉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xêton (công thức hoá học: R2CO)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất hóa hợp hữu cơ (Ketone, R1(CO)R2). Dùng trong kĩ nghệ chế nước hoa hoặc dầu sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Xeton (R2CO).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sữa của loài ngựa.

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

đồng

U+9285, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng, Cu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồng (copper, Cu). § Một kim loại chất đỏ, ngày xưa gọi là “xích kim” 赤金.
2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇Văn Nhất Đa 聞一多: “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” 銅是那樣臭, 血是那樣腥 (Tẩy y ca 洗衣歌). ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên” 對客心如怯, 窺銅只自憐 (Bệnh khởi ngẫu đề 病起偶題).
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎Như: “đồng đầu thiết ngạch” 銅頭鐵額.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim 赤金.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): 銅鑛 Quặng đồng; 銅像 Tượng đồng; 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ kim loại, nếu nguyên chất thì màu đỏ, mềm. Ta cũng gọi là đồng, rất hữu dụng.

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 4

đồng

U+94DC, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đồng, Cu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): 銅鑛 Quặng đồng; 銅像 Tượng đồng; 銅版 Bản khắc đồng. Cg. 赤金 [chìjin].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銅

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

đồng

U+9BA6, tổng 17 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá lóc

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

đồng

U+9C96, tổng 14 nét, bộ ngư 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá chuối, cá lóc

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 14