Có 6 kết quả:

堵 đổ睹 đổ覩 đổ賭 đổ赌 đổ陼 đổ

1/6

đổ

U+5835, tổng 11 nét, bộ thổ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tường ngăn
2. ngăn ngừa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵.
2. (Danh) Phiếm chỉ tường, vách. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoàn đổ tiêu nhiên” 環堵蕭然 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tường vách tiêu điều.
3. (Danh) Mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ” 堵.
4. (Danh) Lượng từ: bức, vách, tường. ◎Như: “nhất đổ yên trần” 一堵烟塵 một tường khói bụi, “nhất đổ tường” 一堵牆 một bức tường.
5. (Danh) Họ “Đổ”.
6. (Động) Ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Pháp Chính bái phục. Tự thử quân dân an đổ” 法正拜服. 自此軍民安堵 (Đệ lục thập ngũ hồi) Pháp Chính chịu lẽ ấy là phải. Từ đó, quân dân an cư lạc nghiệp.
7. (Động) Ngăn trở, làm nghẽn. ◎Như: “phòng đổ” 防堵 ngăn ngừa.
8. (Động) Nói chẹn họng (dùng lời nói ngăn chặn, đè ép, lấn át người khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lão da thính liễu, tựu sanh liễu khí, thuyết nhị da nã thoại đổ lão da” 老爺聽了, 就生了氣, 說二爺拿話堵老爺 (Đệ tứ thập bát hồi) Ông tôi nghe thế, nổi giận, bảo là cậu Hai đem lời chẹn họng ông tôi.
9. (Tính) Buồn bực, bực dọc. ◇Lão Xá 老舍: “Ngã yếu bất cân Triệu Đại da thuyết thuyết, tâm lí đổ đắc hoảng” 我要不跟趙大爺說說, 心裏堵得慌 (Long tu câu 龍鬚溝, Đệ nhị mạc).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái tường ngăn, tường một trượng gọi là bản, năm bản gọi là đổ.
② Yên đổ 安堵 yên vững.
③ Phòng đổ 防堵 ngăn ngừa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấp kín, chắn, chặn, đóng lại, cúp, khóa: 把窟窿堵上 Lấp kín cái lỗ; 你堵着門叫別人怎麼走哇? Anh chắn ngang cửa người ta làm sao qua được? 捨身堵槍眼 Xả thân lấp lỗ châu mai; 防堵 Ngăn ngừa;
② Tức thở, khó thở: 胸口堵得慌 Tức ngực cảm thấy khó chịu;
③ Tường ngăn;
④ Tường một trượng là bản, tường năm bản là đổ;
⑤ Bức: 一堵墻 Một bức tường;
⑥ [Dư] (Họ) Đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường thấp — Ngăn trở.

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 4

đổ

U+7779, tổng 13 nét, bộ mục 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấy. ◎Như: “hữu mục cộng đổ” 有目共睹 có mắt cùng thấy, ai cũng thấy rõ, “đổ vật tư nhân” 睹物思人 thấy vật nhớ người. ◇Trang Tử 莊子: “Thủy ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ” 始吾弗信, 今我睹子之難窮也, 吾非至於子之門, 則殆矣 (Thu thủy 秋水) Thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy, như hữu mục cộng đổ 有目共睹 có mắt cùng thấy. Trang Tử 莊子: Thuỷ ngô phất tín, kim ngã đổ tử chi nan cùng dã, ngô phi chí ư tử chi môn, tắc đãi hĩ 始吾弗信,今我睹子之難窮也,吾非至於子之門,則殆矣 (Thu thuỷ 秋水) thoạt đầu tôi không tin, nay thấy cái khôn cùng của thầy, tôi không đến cửa thầy, thì thật nguy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như覩 (bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấy — Nhìn.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 1

đổ

U+89A9, tổng 15 nét, bộ kiến 見 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông thấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Thời xưa dùng như “đổ” 睹.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy (mắt trông thấy).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem, nhìn, thấy: 覩物思人 Thấy vật nhớ người; 耳聞目覩 Tai nghe mắt thấy; 有目共覩 Ai cũng thấy rõ; 先覩爲快 Tranh nhau xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đổ 睹.

Tự hình 2

Dị thể 2

đổ

U+8CED, tổng 15 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ bạc. ◎Như: “đổ bác” 賭博 trò cờ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thảng năng giới đổ, ngã vi nhữ phúc chi” 倘能戒賭, 我為汝覆之 (Đổ phù 賭符) Nếu mà anh chừa cờ bạc, tôi có thể lấy lại cho anh số tiền đã thua.
2. (Động) Tranh hơn thua, đánh cuộc, đánh cá, đánh bạc. ◎Như: “đả đổ” 打賭 đánh cuộc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhân vi liên nhật đổ tiền thâu liễu, khứ lâm tử lí tầm ta mãi mại” 因為連日賭錢輸了, 去林子裡尋些買賣 (Đệ tam thập nhất hồi) Vì mấy bữa nay đánh bạc thua nên vào rừng định kiếm chác.
3. (Động) Thu được, lấy được. ◇Sầm Tham 岑參: “Tướng quân túng bác tràng tràng thắng, đổ đắc Thiền Vu điêu thử bào” 將軍縱博場場勝, 賭得單于貂鼠袍 (Triệu tướng quân ca 趙將軍歌).
4. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Yếu khán thập ma thiên hỉ đáo mệnh? Chỉ đổ bổn sự, tố đắc khứ tự khứ tố” 要看什麼天喜到命? 只賭本事, 做得去自去做 (Đậu nga oan 竇娥冤, Đệ nhị chiệp 第二摺).

Từ điển Thiều Chửu

① Đánh bạc, (cờ bạc). Tục cho mình tự thề là đổ chú 賭咒, tức khí gọi là đổ khí 賭氣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bạc.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

đổ

U+8D4C, tổng 12 nét, bộ bối 貝 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đánh bạc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 賭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đánh bạc, cờ bạc: 賭錢 Đánh bạc;
② Đánh cá, đánh cuộc: 打賭 Đánh cuộc, đánh cá;
③ Đua tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 賭

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

đổ [chử]

U+967C, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Đổ 堵 — Một âm là Chử. Xem Chử.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2