Có 7 kết quả:
怼 đỗi • 憝 đỗi • 懟 đỗi • 瀢 đỗi • 譈 đỗi • 錞 đỗi • 鐓 đỗi
Từ điển phổ thông
1. oan khuất
2. ghét
2. ghét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
2. (Tính) Ác, hung ác, gian ác. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước có phù sa.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
oán ghét, trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Oán hận, oán ghét.
Từ điển Thiều Chửu
① Oán trách, ghét.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Oán giận, oán ghét;
② Gian ác.
② Gian ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giận — Ghét.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0