Có 7 kết quả:

峒 đỗng峝 đỗng恫 đỗng恸 đỗng慟 đỗng洞 đỗng胴 đỗng

1/7

đỗng [thông, đồng, động]

U+606B, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

doạ nạt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đau đớn, thương xót. ◇Thi Kinh : “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” .
2. (Danh) Sự đau lòng, nỗi thương hận. ◇Liêu trai chí dị : “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.
3. (Động) “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế. ☆Tương tự: “đỗng hách” , “khủng hách” , “hách hách” , “uy hách” , “uy hiếp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỗng hách doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
② Ðau đớn, cũng như chữ đồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đau ốm (như , bộ ).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng [động]

U+6078, tổng 9 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

đỗng [động]

U+615F, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương quá

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Bi thương quá độ. ◎Như: “đỗng khốc” gào khóc thảm thiết. ◇Luận Ngữ : “Nhan Uyên tử, Tử khốc chi đỗng” , (Tiên tiến ) Nhan Uyên chết, Khổng Tử khóc thảm thiết.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương quá, như đỗng khốc gào khóc thảm thiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thảm thiết: Khóc lóc thảm thiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kêu khóc thật lớn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng [động]

U+6D1E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Động, hang sâu. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh Hư đỗng lí trúc thiên can” 竿 (Mộng sơn trung ) Trong động Thanh Hư hàng nghin cành trúc.
2. (Danh) Lỗ hổng.
3. (Động) Suốt, thấu. ◎Như: “đỗng giám” soi suốt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn đệ tử ngu trọc, bất năng đỗng tất minh bạch” , (Đệ nhất hồi) Nhưng đệ tử ngu tối, không thể hiểu thấu rõ ràng.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “động”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái động (hang sâu).
② Lỗ hổng, cái gì đục thủng đều gọi là đỗng.
③ Suốt, như đỗng giám soi suốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, động, chỗ thủng, chỗ rách: Chủ động; Hang núi; Động tiên; Cửa động; Cái áo sơ mi rách một lỗ;
② Suốt, nhìn thấu, nghĩ thấu: Nhìn thấy rõ điều uẩn khúc; Soi suốt.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đỗng

U+80F4, tổng 10 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thân người
2. ruột già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân mình.
2. (Danh) Ruột già.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thân người, từ cổ xuống đến bẹn, trừ chân tay ra, gọi là đỗng.
② Ruột già.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thân mình;
② (văn) Ruột già.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân mình ( không kể đầu và tứ chi ) — Ruột già.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0