Có 6 kết quả:

憝 đội憞 đội瀩 đội錞 đội队 đội隊 đội

1/6

đội [đỗi]

U+619D, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Oán ghét.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đội

U+619E, tổng 15 nét, bộ tâm 心 (+12 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghét, không ưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

đội

U+7029, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy có mang phù sa.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đội [thuần, đối, đỗi]

U+931E, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần bịt kim loại ở đuôi của cán dao mác.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

đội

U+961F, tổng 4 nét, bộ phụ 阜 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đội quân
2. dàn thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隊

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

đội [toại, truỵ]

U+968A, tổng 11 nét, bộ phụ 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đội quân
2. dàn thành hàng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội.
② Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội 站隊 đứng vào hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn người, nhóm người có tổ chức. Chẳng hạn Cầu đội ( đội bóng, đội banh ) — Các âm khác là Toại, Truỵ. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 35

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0