Có 12 kết quả:

伅 độn囤 độn敦 độn沌 độn盹 độn豚 độn趸 độn躉 độn遁 độn遯 độn鈍 độn钝 độn

1/12

độn [đồn]

U+4F05, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Độn 沌. Xem Hỗn độn.

Tự hình 1

độn [đồn]

U+56E4, tổng 7 nét, bộ vi 囗 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vựa để đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa, đồ bện bằng trúc, cành liễu, cỏ lúa, v.v. để chứa đựng thóc, lương... ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã môn dạ luân lưu khán mễ độn” 我們夜輪流看米囤 (Đệ thập hồi) Chúng tôi mỗi đêm thay phiên nhau canh vựa thóc.
2. (Động) Tích trữ, tồn chứa. ◎Như: “độn hóa” 囤貨 tồn trữ hàng, “độn tích cư kì” 囤積居奇 đầu cơ tích trữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa nhỏ đựng thóc.
② Tục gọi sự để đồ đợi giá đắt mới bán là độn tích 囤積.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vựa thóc nhỏ, bồ, cót: 糧食囤 Bồ lương thực, cót thóc; 大囤滿,小囤流 Nhà nào nhà nấy lúa thóc đầy bồ đầy cót, cót lớn thì đầy, cót nhỏ thì tràn. Xem 囤 [tún].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vựa quây bằng liếp tre để chứa thóc lúa — Tích chứa. Gom tụ — Cũng đọc Đồn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

độn [điêu, đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn]

U+6566, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hỗn độn 渾敦)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Coi sóc, đốc thúc.
2. (Động) Hòa thuận, cư xử hòa mục. ◎Như: “đôn thân mục lân” 敦親睦鄰 thuận hảo với người thân, hòa hợp với láng giềng.
3. (Tính) Chất phác, hồn hậu. ◎Như: “đôn hậu” 敦厚 thật thà, trung hậu.
4. (Phó) Thành khẩn. ◎Như: “đôn thỉnh” 敦請 thành khẩn xin.
5. (Danh) Họ “Đôn”.
6. Một âm là “độn”. (Tính) Không rõ ràng, không sáng sủa. ◎Như: “hỗn độn” 渾敦 u mê, mù mịt.
7. Một âm là “đôi”. (Động) Thúc giục, bức bách. ◇Thi Kinh 詩經: “Vương sự đôi ngã, Chánh sự nhất bì di ngã” 王事敦我, 政事一埤遺我 (Bội phong 邶風, Bắc môn 北門) Việc vua thúc giục bức bách ta, Việc chính trị cứ thêm dồn dập vào ta.
8. (Tính) Cô độc, lẻ loi. ◇Thi Kinh 詩經: “Đôi bỉ độc túc, Diệc tại xa hạ” 敦彼獨宿, 亦在車下 (Bân phong 豳風, Đông san 東山) Người kia cô độc ngủ một mình, Lại ở dưới gầm xe.
9. Một âm là “đối”. (Danh) Đồ để đựng thóc lúa.
10. § Ghi chú: Cũng có nghĩa như chữ 沌, chữ 頓.

Từ điển Thiều Chửu

① Hậu, như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hoà mục, v.v.
② Một âm là đôi. Bức bách, thúc dục.
③ Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
④ Một âm nữa là độn. Hỗn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 屯, chữ độn 頓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hỗn độn (như 沌, bộ 氵).

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

độn

U+6C8C, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hỗn độn 渾敦)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Hỗn độn 混沌 mờ mịt, nói lúc chưa phân rõ trời đất, nói bóng cái ý chưa khai thông. Còn viết 渾沌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 混沌 [hùndùn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

độn [chuân, truân]

U+76F9, tổng 9 nét, bộ mục 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mắt lim dim;
② Ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn: 打盹兒 Ngủ gật.

Tự hình 2

Dị thể 1

độn [đồn]

U+8C5A, tổng 11 nét, bộ thỉ 豕 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi lê gót chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.

Từ điển Thiều Chửu

① Con lợn con.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.

Tự hình 5

Dị thể 18

Chữ gần giống 1

độn

U+8DB8, tổng 10 nét, bộ túc 足 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hàng số chỉnh tề

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cả lô, cả khối: 躉批 Hàng loạt;
② Buôn bán sỉ: 躉貨 Cất hàng; 現躉現賣 Cất vào bán ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躉

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

độn

U+8E89, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

hàng số chỉnh tề

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buôn bán sỉ, xuất nhập hàng loạt (số lượng nhiều mỗi lượt). ◎Như: “hiện độn hiện mại” 現躉現賣 cất vào bán ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương thái y hòa Trương thái y mỗi thường lai liễu, dã tịnh một cá cấp tiền đích, bất quá mỗi niên tứ tiết đại độn tống lễ” 王太醫和張太醫每常來了, 也並沒個給錢的, 不過每年四節大躉送禮, 那是一定的年例 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Thầy thuốc họ Vương và thầy thuốc họ Trương, mỗi khi đến xem bệnh, không phải trả tiền vặt, chẳng qua một năm bốn mùa, đưa lễ một lần thôi, đó là lệ nhất định hàng năm.
2. (Tính) Hàng loạt, cả khối. ◎Như: “độn thụ” 躉售 hàng bán sỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Hàng số chỉnh tề.
② Tục gọi cắm cái thuyền lớn bên bờ để cho các thuyền khác đi lại xếp hàng hoá lên gọi là độn thuyền 躉船.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cả lô, cả khối: 躉批 Hàng loạt;
② Buôn bán sỉ: 躉貨 Cất hàng; 現躉現賣 Cất vào bán ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số chẵn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

độn [thuân, tuần]

U+9041, tổng 12 nét, bộ sước 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lẻn trốn đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dời đi, thiên di.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “đào độn” 逃遁 đi trốn, “thổ độn” 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
3. (Động) Ẩn giấu.
4. (Động) Ở ẩn. ◎Như: “độn thân” 遁身 ẩn mình, “độn thế” 遁世 ở ẩn.
5. (Động) Chạy.
6. (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí 史記: “Thượng hạ tương độn” 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
7. (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá.
8. (Động) Mất.
9. (Động) Dối lừa.
10. Một âm là “thuân”. (Động) § Thông “thuân” 逡. ◎Như: “thuân tuần” 遁巡 do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
11. Một âm là “tuần”. (Phó) § Thông “tuân” 巡. ◎Như: “thuân tuần” 逡遁: (a) cung thuận; (b) thối nhượng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. Như các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ 遁土 trốn vào trong đất. độn thuỷ 遁水 trốn vào trong nước, v.v.
② Trốn đời như: ẩn độn 隱遁 ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
③ Lánh.
④ Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần 巡. Như thuân tuần 逡巡 rụt rè không bước lên được.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遯

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 遁;
② Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy trốn, ẩn, lánh, lẩn trốn: 遁走 Trốn chạy; 遠 遁 Trốn xa; 遁土 Trốn vào trong đất; 上下相遁 Trên dưới lánh nhau (Hậu Hán thư);
② Quẻ Độn (một trong 64 quẻ của Kinh Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trốn đi — Trốn lánh — Ẩn lách — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Tự hình 2

Dị thể 13

Từ ghép 1

độn

U+906F, tổng 14 nét, bộ sước 辵 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trốn tránh
2. thoát đi
3. lừa dối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trốn. § Cũng như “độn” 遁. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Độn cuồng quân tử các toàn thân” 遯狂君子各全身 (Tỉ can mộ 比干墓) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
2. (Danh) Quẻ “độn” trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Trốn. Cùng nghĩa với chữ độn 遁.
② Lừa dối.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 遁;
② Lừa dối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh dịch, ở dưới quẻ Cấn, trên quẻ Kiền, chỉ sự thoái lui — Lui về ở ẩn, trốn tránh cuộc đời. Cũng dùng như chữ Độn 遁 — Vẻ khiêm nhường.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

độn

U+920D, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùn, nhụt (không sắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùn, nhụt. § Đối lại với “nhuệ” 銳 sắc. ◎Như: “đao độn liễu” 刀鈍了 dao đã cùn.
2. (Tính) Chậm chạp, ngu dốt, trí khôn không nhanh nhẹn. ◎Như: “trì độn” 遲鈍 ngu dốt chậm lụt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chư căn lợi độn, tùy sở ứng độ” 諸根利鈍, 隨所應度 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Các căn tính linh lợi hoặc chậm lụt, tùy theo đó mà hóa độ thích ứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhụt, đối lại với nhuệ 銳 sắc.
② Phàm cái gì không được lưu lợi, không trôi chảy đều gọi là độn.
③ Chậm chạp, ngu độn, trí khôn không nhanh nhẹn. Như trì độn 遲鈍 đần độn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùn. Nhụt ( lụt ). Nói về dao kéo không sắc — Chỉ sự ngu dốt, chậm chạp, kém lanh lợi. Chẳng hạn Trì độn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 6

độn

U+949D, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cùn, nhụt (không sắc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈍

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cùn, nhụt: 刀鈍了 Dao đã cùn;
② Chậm chạp, ngu dốt, ngu độn: 遲鈍 Đần độn; 魯鈍 Ngu dốt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1