Có 8 kết quả:

应 ưng応 ưng應 ưng灉 ưng膺 ưng譍 ưng鷹 ưng鹰 ưng

1/8

ưng [ứng]

U+5E94, tổng 7 nét, bộ nghiễm 广 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ưng, thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 應.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp lại (lời gọi): 喊他不應 Gọi mãi hắn không thưa;
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 應

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 4

ưng

U+5FDC, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ưng, thích, xưa dùng như 應

Tự hình 1

Dị thể 1

ưng [ứng]

U+61C9, tổng 17 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ưng, thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đáp lời, thưa. ◎Như: “ứng đối” 應對 đối đáp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hô chi bất ứng” 呼之不應 (Tân lang 新郎) Gọi mà không trả lời.
2. (Động) Nhận chịu, cho. ◎Như: “hữu cầu tất ứng” 有求必應 hễ cầu xin thì được cho. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tích Xuân thính liễu tuy thị vi nan, chỉ đắc ứng liễu” 惜春聽了雖是為難, 只得應了 (Đệ ngũ thập hồi) Tích Xuân nghe xong tuy biết là khó làm, cũng phải nhận lời.
3. (Động) Hòa theo, phụ họa. ◎Như: “hưởng ứng” 響應 phụ họa. ◇Sử Kí 史記: “Chư quận huyện khổ Tần lại giả, giai hình kì trưởng lại, sát chi dĩ ứng Trần Thiệp” 諸郡縣苦秦吏者, 皆刑其長吏, 殺之以應陳涉 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần, đều phơi bày tội trạng bọn trưởng quan, giết họ để hưởng ứng Trần Thiệp.
4. (Động) Đối phó. ◎Như: “ứng thế” 應世 đối phó xử xự trong đời, “tùy cơ ứng biến” 隨機應變 tùy theo trường hợp mà đối phó.
5. (Động) Chứng thật, đúng với. ◎Như: “ứng nghiệm” 應驗 đúng thật, hiệu nghiệm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá tứ cú dao ngôn dĩ đô ứng liễu” 這四句謠言已都應了 (Đệ tam thập cửu hồi) Bốn câu đồng dao đều nghiệm đúng (với tội trạng của Tống Giang).
6. (Động) Thích hợp. ◎Như: “đắc tâm ứng thủ” 得心應手 nghĩ và làm hợp nhất, nghĩ sao làm vậy. ◇Dịch Kinh 易經: “Cương nhu giai ứng” 剛柔皆應 (Hằng quái 恆卦) Cương và nhu đều thuận hợp.
7. (Động) Tiếp nhận.
8. (Danh) Cái trống nhỏ.
9. (Danh) Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
10. (Danh) Họ “Ứng”.
11. Một âm là “ưng”. (Phó) Nên thế, cần phải. ◎Như: “ưng tu” 應須 nên phải, “chỉ ưng” 衹應 chỉ nên. ◇Lâm Tự Hoàn 林嗣環: “Phàm sở ưng hữu, vô sở bất hữu” 凡所應有, 無所不有 (Khẩu kĩ 口技) Tất cả những gì phải có, thì đều có cả.
12. (Phó) Có lẽ, có thể. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chắc là chỉ có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðáp, như ứng đối 應對 đáp thưa.
② Ứng theo, như ta đập mạnh một cái thì nghe bên ngoài có tiếng vang ứng theo, gọi là hưởng ứng 響應, làm thiện được phúc, làm ác phải vạ gọi là báo ứng 報應, vì lòng thành cầu mà được như nguyện gọi là cảm ứng 感應, v.v.
③ Cái trống con.
④ Một thứ âm nhạc ngày xưa, dài 6 thước 5 tấc.
⑤ Một âm là ưng. Nên thế.
⑥ Nên, lời nói lường tính trước, như ưng tu 應須 nên phải, chỉ ưng 紙應 chỉ nên, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thưa, đáp lại (lời gọi): 喊他不應 Gọi mãi hắn không thưa;
② Nên, cần, phải: 應盡的義務 Nghĩa vụ phải làm tròn; 應死之罪 Tội phải chết; 發現錯誤應立即糾正 Phát hiện sai lầm nên uốn nắn ngay;
③ Nhận lời, đồng ý: 這事是我應下來的,由我負責吧! Việc đó do tôi nhận làm, tôi xin chịu trách nhiệm vậy!;
④ (Một loại) nhạc khí thời xưa (trong có cây dùi, gõ lên để hoà nhạc);
⑤ Cái trống con: 應田縣鼓 Trống nhỏ trống lớn đều là trống treo (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ);
⑥ [Ying] Nước Ưng (một nước thời cổ, ở phía đông huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay);
⑦ [Ying] (Họ) Ưng. Xem 應 [yìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận. Bằng lòng. Td: Ưng thuận — Nên. Đáng như thế. Td: Lí ưng ( đáng lẽ ) — Một âm là Ứng. Xem Ứng.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

ưng [ung]

U+7049, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Ung
2. nước chảy từ sông ra

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ưng

U+81BA, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngực
2. chịu, đương lấy
3. đánh
4. cương ngựa, đai ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngực, trong lòng, nội tâm. ◎Như: “nghĩa phẫn điền ưng” 義憤填膺 căm phẫn chất đầy trong lòng. ◇Lí Bạch 李白: “Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán” 以手撫膺坐長歎 (Thục đạo nan 蜀道難) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
2. (Danh) Cương ngựa, đai ngựa. § Thông “anh” 纓. ◇Thi Kinh 詩經: “Hổ sướng lũ ưng” 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
3. (Động) Nhận lấy. ◇Ban Cố 班固: “Ưng vạn quốc chi cống trân” 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
4. (Động) Gánh vác, đảm đương. ◎Như: “mậu ưng tước vị” 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
5. (Động) Đánh. ◎Như: “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺.
② Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
③ Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
④ Cương ngựa, đai ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngực, (đầy) lòng: 義憤填膺 Đầy lòng căm phẫn;
② Được, bị, chịu, đương lấy: 膺懲 Bị trừng trị; 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài);
③ (văn) Đánh: 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ;
④ (văn) Đai ngựa, cương ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ngực — Cong mình xuống. Cúi mình — Đánh đập trừng phạt — Dùng như chữ Ưng 應.

Tự hình 2

Dị thể 3

ưng [ứng]

U+8B4D, tổng 20 nét, bộ ngôn 言 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đáp lại, trả lời

Từ điển trích dẫn

1. § Thời xưa dùng như “ưng” 應.

Từ điển Thiều Chửu

① Trả lời lại. Nay thông dụng như chữ ưng 應.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đáp lại, trả lời (như 應, bộ 心).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ưng

U+9DF9, tổng 24 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chim cú mèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim ưng, con cắt. § Giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ” 高原豐草呼鷹路 (Hàm Đan tức sự 邯鄲即事) Bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Từ điển Thiều Chửu

① Chim ưng, con cắt, giống chim rất mạnh, chuyên bắt các chim khác ăn thịt, người đi săn thường nuôi nó để săn các chim khác. Nguyễn Du 阮攸: Cao nguyên phong thảo hô ưng lộ 高原豐草呼鷹路 (Hàm Ðan tức sự 邯鄲即事) bãi cỏ tươi xanh trên cao nguyên là đường gọi chim ưng (đi săn).

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim cắt, thuộc loài chim dữ, ăn thịt, thường được huấn luyện vào việc đi săn.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

ưng

U+9E70, tổng 18 nét, bộ điểu 鳥 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim cú mèo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Diều hâu, chim ưng, chim cắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷹

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1