Có 13 kết quả:

咉 ương坱 ương央 ương姎 ương柍 ương殃 ương泱 ương秧 ương胦 ương鉠 ương鞅 ương鴦 ương鸯 ương

1/13

ương

U+5489, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn cổ — Tắc nghẹn, không thông.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ương [dưỡng]

U+5771, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt bụi nhỏ. Bụi bặm.

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương

U+592E, tổng 5 nét, bộ đại 大 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ở giữa, trung tâm
2. dừng, ngớt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ở giữa, trong. ◎Như: “trung ương” ở giữa. ◇Thi Kinh : “Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương” , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở giữa trong nước.
2. (Tính) Nửa. ◎Như: “dạ vị ương” đêm chưa quá nửa. ◇Tào Phi : “Tinh Hán tây lưu dạ vị ương” 西 (Yên ca hành ) Giải ngân hà trôi về tây, đêm chưa quá nửa.
3. (Động) Cầu cạnh, thỉnh cầu. ◎Như: “ương nhân tác bảo” cầu cạnh người bảo trợ. ◇Thủy hử truyện : “Lão thân dã tiền nhật ương nhân khán lai, thuyết đạo minh nhật thị cá hoàng đạo hảo nhật” , (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước già này cũng nhờ người xem (lịch), nói mai là ngày hoàng đạo ngày tốt.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở giữa.
② Nửa, như dạ vị ương đêm chưa quá nửa đêm.
③ Cầu cạnh, như ương nhân tác bảo cầu cạnh người làm bầu chủ.
④ Ương ương rờ rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữa, trung tâm: Ở giữa sông;
② Yêu cầu, cầu cạnh, cầu xin: Cầu xin người bảo trợ. ương cầu [yangqiú] Yêu cầu, cầu xin, van xin: Xin tha thứ cho;
③ (văn) Hết: Đêm chưa hết, đêm chưa tàn;
ương ương [yangyang] (văn) Rờ rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở giữa. Chính giữa. Td: Trung ương — Cầu mong. Cầu xin. Td: Ương cầu.

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương

U+59CE, tổng 8 nét, bộ nữ 女 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Ta. Tiếng tự xưng của đàn bà con gái.

Tự hình 2

Bình luận 0

ương [anh]

U+67CD, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái néo để đập lúa — Xem Anh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ương

U+6B83, tổng 9 nét, bộ ngạt 歹 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sự rủi ro, tai vạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: “tao ương” gặp họa, “trì ngư chi ương” khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: “trì ngư chi ương” .
2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” hại nước hại dân.

Từ điển Thiều Chửu

① Tai nạn, vạ.
② Hại, làm hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tai hoạ, tai ương: Gặp tai ương, mắc hoạ;
② (Gây) hại: Hại nước hại dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Có hại — Tai hoạ. Truyện Lục Vân Tiên : » Sau dù gặp phải tai ương «.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương [anh, áng, ưởng]

U+6CF1, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khí bốc ngùn ngụt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem “ương ương” .
3. Một âm là “anh”. § Thông “anh” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ương ương sâu thẳm, mông mênh.
② Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
③ Một âm là áng. Bát ngát.

Từ điển Trần Văn Chánh

ương ương [yangyang] (văn) ① Mênh mông, sâu thẳm, bao la;
② Đường đường: Đường đường một nước lớn;
③ Ùn ùn, ngùn ngụt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn và sâu. Mêng mông sâu thẳm.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương [ưởng]

U+79E7, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. gieo mạ
2. cây lúa non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mạ, mầm lúa. ◎Như: “sáp ương” cắm mạ. ◇Lỗ Tấn : “Thôn ngoại đa thị thủy điền, mãn nhãn thị tân ương đích nộn lục” , 滿 (A Q chánh truyện Q) Ngoài làng có nhiều ruộng nước, ngập mắt một màu xanh mướt của mạ non.
2. (Danh) Mầm non của thực vật. ◎Như: “thụ ương” mầm cây, “hoa ương” mầm hoa.
3. (Danh) Giống của động vật, con vật mới sinh. ◎Như: “ngư ương” cá giống, “trư ương” heo giống.
4. (Danh) Dây, thân của một thực vật. ◎Như: “đậu ương” dây đậu, “qua ương” thân cây dưa.
5. (Động) Nuôi giống, chăm bón. ◎Như: “ương kỉ khỏa hoa” gây giống vài cây hoa, “ương nhất bồn ngư” ương một bồn cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương.
② Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây mạ, cây non, cây giống: Cây con; Cấy mạ;
② Dây: Dây khoai;
③ Con giống v.v.: Cá con, cá giống;
④ Ương cây, gây giống: Ương mấy cây con; Gây một ao cá giống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mạ ( lúa mới sinh ) — Chỉ chung cây cối mới sinh — Cây con mới gây được, để đem trồng nơi khác — Cá con mới nở — Ta còn hiểu là trồng và giữ gìn các loại cây con.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương

U+80E6, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rốn, rún

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rốn (rún). Xem nghĩa
③.

Tự hình 1

Bình luận 0

ương

U+9260, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kim khí kêu nhỏ ( chẳng hạn tiếng chuông ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ương [ưởng]

U+9785, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

ương

U+9D26, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “uyên ương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Xem uyên ương .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [yuanyang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Uyên ương . Vần Uyên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ương

U+9E2F, tổng 10 nét, bộ điểu 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt cái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [yuanyang].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0