Có 7 kết quả:

怏 ưởng泱 ưởng秧 ưởng詇 ưởng軮 ưởng醠 ưởng鞅 ưởng

1/7

ưởng

U+600F, tổng 8 nét, bộ tâm 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tấm tức, không thoả mãn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất” , , : 退. (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác nhìn thấy dáng điệu của (Lã) Bố như vậy, trong lòng nghi hoặc, nói: Phụng Tiên (tên tự của Lã Bố) không có việc gì, hay lui ra. Bố bực tức trở ra.
2. (Tính) Buồn rầu, buồn bã.
3. (Động) Miễn cưỡng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tấm tức, ý không được thoả thích gọi là ưởng ưởng .

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm tức, ấm ức, hậm hực.ưởng ưởng [yàngyàng] Hậm hực, sưng sỉa: Hậm hực không vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phục. Không chịu — Bất mãn. Không vừa lòng.

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ưởng [ánh]

U+8A47, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hỏi — Nói cho biết — Cũng đọc Ánh.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ưởng

U+8EEE, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn. Rộng lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ưởng [áng]

U+91A0, tổng 17 nét, bộ dậu 酉 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu đục, rượu xấu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ưởng [ương]

U+9785, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cổ dề (vòng da quàng cổ ngựa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây da buộc cổ ngựa. ◇Tả truyện : “Trừu kiếm đoạn ưởng nãi chỉ” (Tương Công thập bát niên ) Rút gươm chém đứt dây cổ ngựa mà ngừng lại.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngựa xe. ◇Đào Uyên Minh : “Cùng hạng quả luân ưởng” (Quy viên điền cư ) Nơi ngõ hẻm ít ngựa xe.
3. (Phó) Không vui, bất mãn. ◎Như: “ưởng ưởng” bực bội, không thích ý. § Cũng viết là “ưởng ưởng” . ◇Hán Thư : “Tâm thường ưởng ưởng” (Cao đế kỉ ) Lòng thường không vui.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cổ dề, cái vòng da quàng cổ ngựa.
② Ưởng chưởng nhọc nhằn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: Ách trâu. Xem [yang].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng dây da buộc cổ ngựa.

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0