Có 15 kết quả:

嗌 ải噯 ải挨 ải欸 ải毐 ải矮 ải砨 ải縊 ải缢 ải醷 ải阨 ải阸 ải隘 ải霭 ải靄 ải

1/15

ải [ác, ách, ái, ích]

U+55CC, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng, yết hầu.
2. Một âm là “ải”. (Động) Nghẹn, tắc (yết hầu).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ải [ai, ái]

U+566F, tổng 16 nét, bộ khẩu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu thương cảm hoặc đau khổ, giận dữ — Một âm khác Ái.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải [ai]

U+6328, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện : “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” , , 使 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” bị đánh, “ai ngạ” chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng : “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” , (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” , đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện : “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” , (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðun đẩy.
② Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả . Có khi đọc là ải.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải

U+6BD0, tổng 7 nét, bộ vô 毋 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người không đoan chính, kẻ mất nết

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người không đoan chính, kẻ mất nết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ sĩ không có đức hạnh ( Chữ trên là Sĩ , dưới là Vô ).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ải [nuỵ, oải]

U+77EE, tổng 13 nét, bộ thỉ 矢 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lùn (thân hình). ◎Như: “Bạch Tuyết công chủ hòa thất cá tiểu ải nhân” công chúa Bạch Tuyết và bảy chú lùn.
2. (Tính) Thấp, không cao. ◎Như: “ải thụ” cây thấp, “ải đắng” ghế thấp.
3. (Tính) Hèn, kém. ◇Lão Xá : “Khoái thất thập liễu, việt hoạt việt ải” , (Tứ thế đồng đường , Tam ngũ ) Sắp bảy mươi rồi, càng sống càng hèn hạ.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “nụy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấp bé, người lùn.
② Hèn kém, thấp hẹp. Ta quen gọi là chữ nuỵ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấp, lùn: Nó thấp hơn tôi;
② Dưới: Nó học dưới anh nó một lớp;
③ Kém bậc: Thấp hơn một bậc;
④ (văn) Hèn kém.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp lùn — Người lùn.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải

U+7828, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chỉ ải, vần Chỉ.

Tự hình 1

Bình luận 0

ải

U+7E0A, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thắt cổ chết. ◎Như: “tự ải” tự thắt cổ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Thắt cổ. Tự ải tự thắt cổ chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thắt cổ: Tự thắt cổ, thắt cổ chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải

U+7F22, tổng 13 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thắt cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thắt cổ: Tự thắt cổ, thắt cổ chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

ải [ức]

U+91B7, tổng 20 nét, bộ dậu 酉 (+13 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước trái mơ. § Tức “mai chấp” , “mai tương” 漿. ◇Bì Nhật Hưu : “Hỏa tác phiếu lao hương, Hôi vi đông ức khí” , (Tửu trung thập vịnh , Tửu lô ).
2. (Danh) Một loại cao (“lạc” ).
3. Một âm là “ải”. (Tính) Khí tụ lại. ◇Trang Tử : “Tự bổn quan chi, sanh giả, âm ải vật dã” , , (Trí bắc du ) Từ gốc xem ra, thì sống là khí tụ lại.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ải [ách]

U+9628, tổng 6 nét, bộ phụ 阜 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” . ◎Như: “khốn ách” khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Chỗ đất hiểm yếu — Một âm khác là Ách.

Tự hình 1

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải [ách]

U+9638, tổng 7 nét, bộ phụ 阜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểm trở, nói về địa thế — Nhỏ hẹp, nói về địa thế — Một âm khác là Ách.

Tự hình 1

Dị thể 7

Bình luận 0

ải [ách]

U+9698, tổng 12 nét, bộ phụ 阜 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chật hẹp
2. nơi hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” , (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử : “Bá Di ải” (Công Tôn Sửu thượng ) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách : “Tam quốc ải Tần” (Đông Chu sách ) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách : “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” , , (Sở sách nhị ) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải .
② Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử nói Bá Di ải ông Bá di hẹp hòi.
③ Cùng nghĩa với chữ ách .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu: Nơi xung yếu; Cửa ải hiểm trở;
② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi: Bụng dạ hẹp hòi; Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử);
③ (văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn trở, chẹn lại — Xa xôi cách trở — Một âm là Ách.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ải [ái]

U+972D, tổng 19 nét, bộ vũ 雨 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khí mây
2. ngùn ngụt

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Bình luận 0