Có 15 kết quả:

医 ế咽 ế噎 ế嫕 ế曀 ế殪 ế殹 ế瘗 ế瘞 ế瞖 ế繄 ế翳 ế蠮 ế豷 ế餲 ế

1/15

ế [y]

U+533B, tổng 7 nét, bộ hễ 匸 (+5 nét)
hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi đựng các mủi tên thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 4

ế [yên, yến, yết, ân]

U+54BD, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghẹn cổ không nói được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. ◎Như: “yết hầu” 咽喉 cổ họng, cũng chỉ nơi hình thế hiểm yếu. § Xem từ này.
2. Một âm là “yến”. (Động) Nuốt xuống. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Mạn dã mạc sậu yến” 慢也莫驟咽 Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Thong thả đừng vội nuốt.
3. Lại một âm là “ế”. (Động) Nghẹn ngào. ◎Như: “ngạnh ế” 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật chi, bất ngôn, đãn hữu ô ế” 詰之, 不言, 但有嗚咽 (Hương Ngọc 香玉) Gạn hỏi nàng, không nói, chỉ nghẹn ngào.
4. (Động) Nghẽn, tắc. ◇Lí Đoan 李端: “Sàn viên ế hựu thông” 潺湲咽又通 (Túc thâm thượng nhân viện thính viễn tuyền 宿深上人院聽遠泉) Nước chảy rì rào, nghẽn rồi lại thông.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ họng.
② Một âm là yến. Nuốt xuống.
③ Lại một âm là ế nghẹn ngào, như ngạnh ế 梗咽 nghẹn cổ không nói ra được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nuốt xuống (như 嚥);
② Nghẹn ngào. Xem 哽咽 [gângye], 鳴咽 [wuyè]. Xem 咽 [yan], 嚥 [yàn].

Tự hình 2

Dị thể 12

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

ế

U+564E, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghẹn
2. ngạt thở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt” 喫飯防噎, 走路防跌 (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
2. (Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thành môn ế bất đắc quan” 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghẹn: 慢點吃,留神別噎着 Ăn thong thả kẻo bị nghẹn đấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn. Mắc nghẹn ở cổ.

Tự hình 2

Dị thể 5

ế

U+5AD5, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính tình trầm lặng của người con gái. Chẳng hạn Uyển ế ( tính nhu mì hoà thuận, ít nói )

Tự hình 1

Dị thể 2

ế [ê, ý]

U+66C0, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Trời) âm u và có gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trời u ám. Cũng đọc Ý.

Tự hình 1

Dị thể 3

ế

U+6BAA, tổng 16 nét, bộ ngạt 歹 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chết, giết

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chết.
2. (Động) Giết.
3. (Động) Hết, tận, tuyệt.
4. (Động) Ngã, té.

Từ điển Thiều Chửu

① Chết.
② Giết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chết;
② Giết.

Tự hình 2

Dị thể 4

ế [ê]

U+6BB9, tổng 11 nét, bộ thù 殳 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm cho khuất đi — Một âm là Ê. Xem Ê.

Tự hình 2

Dị thể 1

ế

U+7617, tổng 14 nét, bộ nạch 疒 (+9 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chôn giấu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ế” 瘞.
2. Giản thể của chữ 瘞.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ế 瘞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chôn, giấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘞.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

ế

U+761E, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chôn giấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chôn vật sống, ngọc lụa... để tế đất. ◇Dương Hùng 揚雄: “Y niên mộ xuân, tương ế hậu thổ” 伊年暮春, 將瘞后土 (Hà Đông phú 河東賦) Cuối xuân năm đó, tế thần đất.
2. (Động) Chôn, mai táng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liệm bất ma quan, ế bất nhiễu phần” 斂不摩棺, 瘞不繞墳 (Tế thập nhị huynh văn 祭十二兄文) Khi liệm xác không được sờ áo quan, chôn không được đi quanh phần mộ.
3. (Động) Giấu, ẩn tàng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hữu tê khải sổ thập thủ, cụ nhi ế chi” 有犀鎧數十首, 懼而瘞之 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Có áo giáp tê mấy chục cái, sợ nên đem giấu đi.
4. (Danh) Mồ, mả. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Dĩ trúc trượng trụ ư ế thượng” 以竹杖柱於瘞上 (Quyển thập ngũ) Lấy gậy tre chống trên phần mộ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chôn, giấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chôn, giấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — Sâu xa — Một âm là Khiếp. Cũng được viết với bộ nghiễm 广.

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

ế

U+7796, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màng mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng mắt.
2. (Danh) Bệnh mắt bị màng che.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắt bị màng che, màng mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắt bị màng che, bệnh đục nhân mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh màng mắt. Mắt có màng che.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

ế [ê]

U+7E44, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng than thở.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng than thở, rên rỉ — Một âm là Ê. Xem Ê.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

ế

U+7FF3, tổng 17 nét, bộ vũ 羽 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái lọng, cái quạt lông
2. che lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lọng xe của vua chúa.
2. (Danh) Bệnh con ngươi trong mắt có màng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc tình thượng sanh tiểu ế, kinh túc ích kịch, lệ tốc tốc bất đắc chỉ” 則睛上生小翳, 經宿益劇, 淚簌簌不得止 (Đồng nhân ngữ 瞳人語) Thì trên con ngươi có màng nhỏ, qua đêm càng nặng thêm, nước mắt chảy ròng ròng không thôi.
3. (Động) Che lấp. ◎Như: “thụ mộc ẩn ế” 樹木隱翳 cây cối che lấp.
4. (Động) Ở ẩn. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tiềm ế hải ngung” 潛翳海隅 (Quản Ninh truyện 管寧傳) Ở ần ở nơi góc bể.
5. (Động) Bỏ, đuổi đi. ◇Quốc ngữ 國學: “Thị khứ kì tàng nhi ế kì nhân dã” 是去其藏而翳其人也 (Chu ngữ hạ 周語下) Là lấy đồ cất giữ và ruồng đuổi người đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lọng, cái quạt lông, lúc múa cầm để che mình.
② Che lấp, như thụ mộc ẩn ế 樹木隱翳 cây cối che lấp.
③ Màng mắt, đau mắt có màng gọi là ế.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái quạt lông (dùng để che mình khi múa);
② Che lấp: 樹木隱翳 Cây cối che lấp;
③ Vảy mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái quạt lông — Che khuất — Cái màng mắt, che khuất con ngươi mắt — Chết. Giết chết.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 3

ế [yết]

U+882E, tổng 23 nét, bộ trùng 虫 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ế ông 蠮螉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ong đất, làm tổ ở dưới đất. § Tục gọi là “tế yêu phong” 细腰蜂.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠮螉】ế ông [yeweng] Một loài ong có lưng nhỏ và dài (tục gọi là ong lưng nhỏ, mình đen, cánh vàng, làm tổ dưới đất).

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

ế

U+8C77, tổng 19 nét, bộ thỉ 豕 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lợn thở, lợn nghỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lợn thở.
2. (Danh) Tên người.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên người.
② Lợn thở, lợn nghỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lợn thở, lợn nghỉ (heo nghỉ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hen của lợn.

Tự hình 1

Dị thể 2

ế [ái, át]

U+9932, tổng 17 nét, bộ thực 食 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biến mùi, thiu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn hẩm, thiu, đã biến mùi. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực ý nhi ế, ngư nỗi nhi nhục bại, bất thực” 食饐而餲,魚餒而肉敗,不食 (Hương đảng 鄉黨) Thức ăn hẩm và thiu, cá ươn mà thịt đã nhão thì không ăn. § Cũng đọc là “ái”, “át”.

Từ điển Thiều Chửu

① Biến mùi. Như sách Luận Ngữ 論語 nói: Tự ý nhi ế bất thực 食饐而餲不食 (Hương đảng 鄉黨) cơm nát mà thiu chẳng ăn. Cũng đọc là chữ ái, chữ át.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thức ăn biến mùi, thức ăn ôi thiu (vì để lâu): 食饐而餲不食 Cơm nát mà thiu thì không ăn (Luận ngữ).

Tự hình 2

Dị thể 3