Có 13 kết quả:

偓 ốc剭 ốc喔 ốc屋 ốc握 ốc沃 ốc渥 ốc燠 ốc鋈 ốc阿 ốc飫 ốc饇 ốc饫 ốc

1/13

ốc [ác]

U+5053, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cấp bách, gấp rút
2. họ Ốc

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cấp bách, gấp rút;
② [Wò] (Họ) Ốc;
Ốc Thuyên [Wòquán] Tên một vị tiên trong truyền thuyết đời cổ.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc

U+526D, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giết tại nhà, không đem ra ngoài cho mọi người thấy, một hình phạt đời nhà Chu, dành cho bậc đại phu mắc tội.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ốc [ác]

U+5594, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ờ (thán từ)
2. (xem: y ốc )

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Ác ác” tiếng gà gáy eo óc. § Cũng đọc là “ốc”. ◎Như: “y ốc” tiếng eo óc. ◇Đặng Trần Côn : “Y ốc kê thanh thông ngũ dạ” (Chinh Phụ ngâm ) Eo óc tiếng gà suốt năm canh. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Gà eo óc gáy sương năm trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thán) ① Ờ: ! Ờ, té ra là anh!;
ốc ốc [oo] (thanh) (Tiếng gà gáy) éo óc, ó o. Xem [ò].

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc

U+5C4B, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. mui xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà ở. ◎Như: “mao ốc” nhà tranh.
2. (Danh) Phòng, buồng. ◎Như: “giá ốc tử quang tuyến sung túc” căn phòng này thật là sáng sủa.
3. (Danh) Mui xe. ◎Như: “hoàng ốc tả đạo” mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả. ◇Sử Kí : “Kỉ Tín thừa hoàng ốc xa, phó tả đạo” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Kỉ Tín (giả làm Hán Vương) ngồi xe mui lụa vàng, có lọng tết bằng lông vũ, lông mao cắm bên trái xe.
4. (Danh) Màn, trướng. § Thông “ác”. .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ở.
② Mui xe, như hoàng ốc tả đạo mui xe vàng cờ tiết mao cắm bên tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà: Ở trong nhà;
② Buồng, phòng: Buồng trong;
③ (văn) Mui xe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Vài tiếng dế nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu gió thốc ngoài hiên « — Mái nhà. Mái che — Phàm vật gì che ở trên như cái mái đều gọi là Ốc.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc

U+6C83, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bón, tưới
2. tốt, màu mỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, tưới. ◎Như: “dẫn thủy ốc điền” dẫn nước tưới ruộng.
2. (Tính) Tốt, màu mỡ. ◎Như: “ốc thổ” đất màu mỡ.
3. (Danh) Họ “Ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
② Béo tốt, tốt màu, như ốc thổ đất tốt.
③ Khải ốc bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
④ Mềm.
⑤ Màu mỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu mỡ, tốt: Đất màu mỡ, đất tốt; Cánh đồng màu mỡ;
② Tưới, rót vào: Tưới ruộng;
③ (văn) Mềm;
④ [Wò] (Họ) Ốc;
⑤ [Wò] Khúc Ốc (tên đất thời xưa ở Trung Quốc): Theo quân vương đi đến Khúc Ốc (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tưới ướt — Mầu mỡ. Tốt ( nói về ruộng đất ).

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc [ác]

U+6E25, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ốc — Thấm vào. Cũng đọc Ác.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc

U+92C8, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồng trắng
2. mạ bằng đồng trắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bạch kim.
2. (Động) Mạ. § Cũng như “độ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồng trắng;
② Mạ bằng đồng trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên gọi chất Bạch kim.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc []

U+98EB, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du : “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” , (Nhàn cư đối thực thư quý 媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ốc []

U+9947, tổng 19 nét, bộ thực 食 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ốc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ốc .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ốc []

U+996B, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0