Có 6 kết quả:

嗢 ốt榅 ốt榲 ốt殟 ốt淴 ốt腽 ốt

1/6

ốt [miệt]

U+55E2, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nuốt.
2. (Phó) “Ốt cược” 嗢噱 cười mãi không thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Nuốt.
② Ốt cược 嗢噱 cười lớn, cười mãi không thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghẹn ở cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

ốt [uấn, ôn]

U+6985, tổng 13 nét, bộ mộc 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây — Một âm là Uấn. Xem Uấn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ốt [uấn, ôn]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ốt bột 榲桲 cây ốt bột, một thứ cây có quả ăn ngon.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ốt

U+6B9F, tổng 13 nét, bộ ngạt 歹 (+9 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàn ác cực độ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ốt [hốt]

U+6DF4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nước chảy ra ( róc rách, òng ọc ) — Một âm là Hốt. Xem Hốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

ốt [ột]

U+817D, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ốt nột 腽肭: Béo phị. Mập ú.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1