Có 4 kết quả:

嗡 ổng塕 ổng滃 ổng瞈 ổng

1/4

ổng [ông]

U+55E1, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói thầm, tiếng thì thào — Một âm là Ông. Xem Ông.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

ổng

U+5855, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụi đất.

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

ổng

U+6EC3, tổng 13 nét, bộ thuỷ 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước chảy ào ào
2. mây kéo ùn ùn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Hơi mây ùn ùn.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước mông mênh.
② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Nước chảy) ào ào;
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lớn mênh mông — Dáng mây kéo đầy trời.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

ổng

U+7788, tổng 15 nét, bộ mục 目 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xem: ổng mông 瞈矇

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1