Có 4 kết quả:
嗡 ổng • 塕 ổng • 滃 ổng • 瞈 ổng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nói thầm, tiếng thì thào — Một âm là Ông. Xem Ông.
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi đất.
Tự hình 1
Chữ gần giống 9
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. nước chảy ào ào
2. mây kéo ùn ùn
2. mây kéo ùn ùn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hơi mây ùn ùn.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.
2. (Phó) Nước lớn dâng trào.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước mông mênh.
② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.
② Ổng nhiên 滃然 mây đùn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Nước chảy) ào ào;
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.
② (Mây) ùn ùn (kéo tới), đùn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn mênh mông — Dáng mây kéo đầy trời.
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0