Có 1 kết quả:

喝 ới

1/1

ới [hát, hạt, ái]

U+559D, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quát mắng. ◎Như: “lệ thanh hát đạo” quát lớn tiếng.
2. (Động) Hét, gào, kêu to. ◎Như: “đại hát nhất thanh” kêu to một tiếng.
3. (Động) Uống, húp, ăn chất lỏng. ◎Như: “hát tửu” uống rượu, “hát hi phạn” húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” uống tách cà phê.
4. (Thán) Biểu thị sự ngạc nhiên. ◎Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” ! .
5. Một âm là “ới”. (Trạng thanh) Tiếng thâm u tắc nghẹn. ◇Hán Thư : “Bị thỉ quán yết, thanh âm lưu ới” , (Trương Bô truyện ).

Từ điển Thiều Chửu

① Quát mắng.
② Uống, như hát tửu uống rượu.
③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0