Có 5 kết quả:

伛 ủ傴 ủ噢 ủ妪 ủ嫗 ủ

1/5

U+4F1B, tổng 6 nét, bộ nhân 人 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ủ lũ 傴僂,伛偻)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 傴

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 傴

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+50B4, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ủ lũ 傴僂,伛偻)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “ủ nhân” 傴人 người gù.
2. (Động) Cúi, khom lưng. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Ủ lũ đề huề, vãng lai nhi bất tuyệt giả” 傴僂提攜, 往來而不絕者 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Lom khom dắt díu, qua lại không ngớt vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ủ lũ 傴僂 còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

【傴僂】ủ lũ (văn) Gù lưng, còng lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưng còng — Gù lưng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[úc, ẩu]

U+5662, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Úc y” 噢咿 trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” 噢咻 tiếng rên rỉ vì đau đớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Úc y 噢咿 xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ 噢咻 tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ẩu]

U+59AA, tổng 7 nét, bộ nữ 女 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嫗.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

[ẩu]

U+5AD7, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ, mẫu thân.
2. (Danh) Thông xưng đàn bà, con gái là “ẩu”. ◎Như: “lão ẩu” 老嫗 bà già. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia trung chỉ nhất lão ẩu lưu thủ môn hộ” 家中止一老嫗留守門戶 (Phong Tam nương 封三娘) Trong nhà chỉ có một bà già giữ cửa nẻo. ◇Nam sử 南史: “Thần tiên Ngụy phu nhân hốt lai lâm giáng, thừa vân nhi chí, tòng thiểu ẩu tam thập (...), niên giai khả thập thất bát hử” 神仙魏夫人忽來臨降, 乘雲而至, 從少嫗三十(...), 年皆可十七八許 (Ẩn dật truyện hạ 隱逸傳下) Thần tiên Ngụy phu nhân chợt giáng xuống, cưỡi mây mà đến, theo sau ba mươi cô gái trẻ (...), tuổi đều khoảng chừng mười bảy mười tám.
3. Một âm là “ủ”. (Động) “Hú ủ” 喣嫗. § Xem từ này.

Từ điển Thiều Chửu

① Mẹ, tiếng gọi chung của các bà già.
② Một âm là ủ. Hú ủ 喣嫗 ôm ấp âu yếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà, chim ấp trứng. Cũng nói: Ủ phục 嫗伏 — Xem Ẩu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0