Có 7 kết quả:

棜 ứ淤 ứ燠 ứ瘀 ứ飫 ứ饇 ứ饫 ứ

1/7

U+68DC, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại mâm, khay gỗ dài, không có chân.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

U+6DE4, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đọng, ứ
2. phù sa, bùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: “Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển” 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
2. (Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
3. (Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: “tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ” 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
4. (Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: “oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài” 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
5. (Tính) Không thông, đọng. ◎Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
6. (Tính) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẩn đọng, như ứ tắc 淤塞 đọng lấp (chất bẩn đọng lấp).
② Ứ, như huyết ứ 血淤 máu ứ, không lưu thông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ứ đọng;
② Bùn: 河淤 Phù sa trong nước sông;
③ Tụ huyết, ứ máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước đọng lại, tắc lại, không chảy đi được — Bế tắc, không tiến triển được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

[áo, úc, ốc, ]

U+71E0, tổng 16 nét, bộ hoả 火 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Ấm.
② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

U+7600, tổng 13 nét, bộ nạch 疒 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

máu đọng, máu ứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh máu đọng, máu ngưng trệ không thông. § Cũng viết là “ứ huyết” 淤血.

Từ điển Thiều Chửu

① Máu đọng, máu ứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng ứ máu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh tích huyết, máu lưu thông không được.

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

[ốc]

U+98EB, tổng 12 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Yến tiệc.
2. (Động) Ăn no. ◇Lục Du 陸游: “Lão bệnh gia cư hạnh tuế nhương, Vị kiêm nam bắc ứ khô tràng” 老病家居幸歲穰, 味兼南北飫枯腸 (Nhàn cư đối thực thư quý 閑居對食書媿) Già bệnh ở nhà may năm được mùa, Mùi vị gồm cả nam bắc ăn no nê cái ruột rỗng khô (đói).
3. (Động) Cho, ban cho. ◎Như: “ứ tứ” 飫賜 ban thưởng.
4. (Động) Đứng làm nghi lễ.
5. (Phó) No, đầy.
6. § Ta quen đọc là “ốc”.

Từ điển Thiều Chửu

① No nê, ăn uống chán thích. Ta quen đọc là chữ ốc.
② Đứng mà ăn uống.
③ Ăn uống riêng.
④ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn uống trong bữa tiệc lớn — Ăn no. No nê.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

[ốc]

U+9947, tổng 19 nét, bộ thực 食 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

No nê. Như chữ Ứ 飫.

Tự hình 1

Dị thể 2

[ốc]

U+996B, tổng 7 nét, bộ thực 食 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

no nê, ăn thoả thích

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 飫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① No, no nê;
② Ăn hoặc uống no nê;
③ Dự tiệc, ăn cỗ;
④ Đứng ăn (hoặc uống);
⑤ Ăn uống riêng;
⑥ Cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飫

Tự hình 2

Dị thể 7