Có 17 kết quả:

依 ỷ倚 ỷ偯 ỷ几 ỷ剞 ỷ扆 ỷ掎 ỷ旖 ỷ椅 ỷ犄 ỷ猗 ỷ綺 ỷ绮 ỷ踦 ỷ輢 ỷ醫 ỷ顗 ỷ

1/17

[y]

U+4F9D, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa, tựa. ◇Chu Văn An : “Hà hoa hà diệp tĩnh tương y” (Miết trì ) Hoa sen và lá sen yên lặng tựa vào nhau. ◇Vương Chi Hoán : “Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu” , (Đăng quán tước lâu ) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.
2. (Động) Nương nhờ. ◎Như: “y khốc” nương nhờ. ◇Nguyễn Du : “Đông tây nam bắc vô sở y” 西 (Phản Chiêu hồn ) Đông tây nam bắc không chốn nương nhờ.
3. (Động) Theo cách sẵn có, làm theo lối đã định. ◎Như: “y thứ” theo thứ tự, “y dạng họa hồ lô” theo cùng một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
4. (Động) Nghe theo, thuận theo. ◇Trang Tử : “Y hồ thiên lí” (Dưỡng sanh chủ ) Thuận theo lẽ trời.
5. (Phó) Như cũ, như trước. ◇Thôi Hộ : “Đào hoa y cựu tiếu đông phong” (Đề đô thành nam trang ) Hoa đào, vẫn như trước, cười với gió đông.
6. Một âm là “ỷ”. (Danh) Cái bình phong. ◎Như: “phủ ỷ” bình phong trên thêu hình lưỡi búa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nương, như y khốc nương nhờ.
② Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm mà thuận gọi là y.
③ Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
④ Một âm là ỷ, như phủ ỷ một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, nương tựa: Dựa vào quần chúng;
② Theo: Theo thứ tự tiến lên; Theo ý tôi, theo nhận xét của tôi; , , Thần là người thông minh chính trực và nhất tâm nhất ý, luôn làm theo con người (Tả truyện: Trang công tam thập nhị niên);
③ (văn) Theo, dọc theo, tựa theo: , Mặt trời lặn dọc theo núi, nước sông Hoàng Hà chảy vào dòng biển (Vương Chi Hoán: Đăng Quán Tước lâu). y cựu [yijiù] Vẫn như cũ, như cũ: Anh ấy vẫn ngồi xem sách như cũ; Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông (Thôi Hộ: Đề tích sở kiến xứ); y tiền [yiqián] (văn) Như ; y nhiên [yirán] Như cũ, như xưa, vẫn...: Vẫn như xưa; Vẫn có hiệu lực; y hi [yixi] Lờ mờ, mang máng: Nhớ mang máng; y ước [yiyue] (văn) Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bình phong khung gỗ có chăng vải lụa — Một âm là Y. Xem Y.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[kỳ]

U+501A, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dựa vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa vào, tựa. ◎Như: “ỷ môn nhi vọng” tựa cửa mà trông. ◇Sử Kí : “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” , (Kinh Kha truyện ) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.
2. (Động) Cậy. ◎Như: “ỷ thế lăng nhân” cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí : “Trung lập nhi bất ỷ” (Trung Dung ) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức : “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” , (Tiền Xích Bích phú ) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh : “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” , (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ cái đẳng dựa, ỷ kỉ ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân cậy thế lấn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa: (Đứng) tựa cửa; Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử);
② Cậy: Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: Không thiên vị bên nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào. Nương tựa — Cậy có chỗ dựa mà hành động ngang ngược. Td: Ỷ thế — Một âm khác là Kì. Xem Kì.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ai]

U+506F, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng khóc kéo dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng thút thít, sụt sịt còn lại sau cơn khóc lớn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[, kỉ, kỳ, kỷ]

U+525E, tổng 10 nét, bộ đao 刀 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Kỉ quyết con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
② Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

U+6246, tổng 10 nét, bộ hộ 戶 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rèm chắn gió ở cửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ chỗ ở giữa cửa sổ (song ) và cửa (môn ).
2. (Danh) Tấm bình phong chắn gió ở cửa hoặc cửa sổ.
3. (Danh) Họ “Ỷ”.
4. (Động) Ẩn giấu, ẩn tàng.
5. (Động) Dựa, tựa vào. ◇Đại Đái Lễ Kí : “Thừa long ỷ vân” (Ngũ đế đức ) Cưỡi rồng dựa vào mây.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ ỷ cái chắn gió ở cửa hình như cái búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tấm màn có trang trí hình cây búa đặt phía sau nhà vua trong phòng tiếp kiến của vua (còn gọi là [phủ ỷ]).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm bình phong, vừa để chắn gió, vừa để che bớt phần bên trong nhà — Giấu cất đi. Che đi.

Tự hình 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ky, kỉ, kỷ]

U+638E, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỷ giốc )

Từ điển Thiều Chửu

① Co một bên, chia quân đóng hai mặt để chế quân giặc gọi là kỉ giốc . Ta quen đọc là chữ ỷ. Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quơ lấy, quắp lấy;
② Bắn (cung...).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[y]

U+65D6, tổng 14 nét, bộ phương 方 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thướt tha

Từ điển Trần Văn Chánh

ỷ nỉ [yênê] ① (Cờ bay) phấp phới;
② (văn) Mềm mại, yểu điệu, thướt tha;
③ (văn) Mây mù.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[kỷ, y]

U+6905, tổng 12 nét, bộ mộc 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái ghế tựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được. § Còn có tên là “sơn đồng tử” .
2. Một âm là “ỷ”. (Danh) Ghế dựa. ◎Như: “trác ỷ” bàn ghế. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lí Thập nhi tọa tại ỷ tử thượng, khiêu trước nhất chích thối” , (Đệ cửu thập cửu hồi) Lí Thập ngồi trên ghế, vắt chân chữ ngũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây y.
② Một âm là ỷ. Cái ghế dựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghế dựa: Ghế mây;
② Cây ỷ (Idesia policarpa). Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ghế có chỗ dựa lưng — Ta còn hiểu là cái ngai thờ.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[]

U+7284, tổng 12 nét, bộ ngưu 牛 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Ỷ giác” dựa vào, giúp nhau. ◎Như: “ỷ giác chi thế” thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dung đại hỉ, hội hợp Điền Khải, vi ỷ giác chi thế. Vân Trường, Tử Long lĩnh binh lưỡng biên tiếp ứng” , , . , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung mừng lắm, hẹn nhau với Điền Khải lập thế ỷ giác. (Quan) Vân Trường, (Triệu) Tử Long cầm binh hai bên tiếp ứng.
2. (Danh) “Ỷ giác” góc, xó. ◎Như: “tường đích ỷ giác” góc tường.
3. Một âm là “cơ”. (Danh) Sừng loài thú. ◎Như: “ngưu cơ giác” sừng bò.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

[uy, y, ]

U+7317, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, lớn, thịnh đại. ◇Thi Kinh : “Chiêm bỉ kì úc, Lục trúc y y” , (Vệ phong , Kì úc ) Trông kìa khúc quanh sông Kì, Tre xanh tốt đẹp um tùm.
2. (Trợ) Đặt cuối câu. ◇Thi Kinh : “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề, Hà thủy thanh thả liên y” , , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề, Nước sông trong và gợn sóng lăn tăn.
3. (Thán) Biểu thị khen ngợi: ôi, ái chà. § Tương đương “a” . ◇Thi Kinh : “Y ta xương hề, Kì nhi trường hề” , (Tề phong , Y ta ) Ôi khỏe mạnh hề, Thân mình cao lớn hề.
4. (Danh) Họ “Y”.
5. Một âm là “ỷ”. (Động) Thêm vào.
6. (Động) Nương dựa. § Thông “ỷ” . ◇Thi Kinh : “Tứ hoàng kí giá, Lưỡng tham bất ỷ” , (Tiểu nhã , Xa công ) Bống ngựa vàng đã thắng vào xe, Hai ngựa hai bên không dựa vào đó.
7. Lại một âm là “ả”. (Tính) § Xem “ả na” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lời khen nức nỏm, như y dư tốt đẹp thay!
② Xanh tốt um tùm, như lục trúc y y (Thi Kinh ) trúc xanh rờn rờn.
③ Dài.
④ Vậy, cùng nghĩa với chữ hề .
⑤ Một âm là ỷ. Nương.
⑥ Gia thêm.
⑦ Lại một âm là ả. Thướt tha, cành cây mềm lả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dựa vào, tựa vào (dùng như , bộ ): (Đứng) tựa vào xe hề (Thi Kinh);
② Thêm vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[khỉ]

U+7DBA, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa có hoa văn, đường dệt xiên.
2. (Danh) Họ “Khỉ”.
3. (Tính) Xiên xẹo, ngoắt ngoéo. ◎Như: “khỉ đạo” đường ngoằn ngoèo, “khỉ mạch” lối xiên xẹo.
4. (Tính) Tươi đẹp, hoa lệ. ◎Như: “khỉ tình” cái tình nẫu nà, “khỉ ngữ” lời nói thêu dệt.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ỷ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ.
② Xiên xẹo, lầm lẫn, như khỉ đạo , khỉ mạch nói đường lối ngoắt ngoéo ra như vằn tơ xiên xẹo vậy.
③ Tươi đẹp, như khỉ tình cái tình nẫu nà, khỉ ngữ lời nói thêu dệt, v.v. Ta quen đọc là chữ ỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (có vằn hay hình vẽ): Lụa là;
② Đẹp: Đẹp đẽ; Tình đẹp; Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: Đường ngoằn ngoèo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa có vân — Lụa nhiều màu — Rực rỡ đẹp đẽ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[khỉ]

U+7EEE, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lụa (có vằn hay hình vẽ): Lụa là;
② Đẹp: Đẹp đẽ; Tình đẹp; Lời nói thêu dệt;
③ (văn) Xiên, xẹo, ngoằn ngoèo: Đường ngoằn ngoèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

Bình luận 0

[, khi, , kỉ, kỷ]

U+8E26, tổng 15 nét, bộ túc 足 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chống lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8F22, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ dựa lưng trên xe — Dựa vào. Dùng như chữ Ỷ .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Bình luận 0

[nghĩ]

U+9857, tổng 19 nét, bộ hiệt 頁 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh, yên vui
2. nghiêm cẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh, yên vui;
② Nghiêm cẩn.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0