Có 5 kết quả:

㨴 càn乾 càn干 càn菫 càn𠼳 càn

1/5

càn [gán]

U+3A34, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

làm càn, càn quét

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

càn [can, cạn, gàn, khan, kiền]

U+4E7E, tổng 11 nét, bộ ất 乙 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Hồ Lê

càn khôn (trời đất, vũ trụ)

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 17

càn [can, cán, cơn]

U+5E72, tổng 3 nét, bộ can 干 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển Trần Văn Kiệm

làm càn, càn quét

Tự hình 6

Dị thể 5

càn [cần, cẩn, cận, ngẩn]

U+83EB, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 1

Dị thể 5

càn [cằn]

U+20F33, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

làm càn, càn quét

Chữ gần giống 10