Có 5 kết quả:

唫 câm衾 câm襟 câm𡅢 câm𡅧 câm

1/5

câm [căm, cẩm, gẫm, gặm, ngẩm, ngẫm, ngậm]

U+552B, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

câm miệng, câm điếc

Tự hình 2

Dị thể 2

câm [khâm]

U+887E, tổng 10 nét, bộ y 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Hồ Lê

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

câm [khâm]

U+895F, tổng 18 nét, bộ y 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Kiệm

câm huynh (chồng của chị vợ)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

câm [gặm, xằng]

U+21162, tổng 21 nét, bộ khẩu 口 (+18 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

câm, không nói được

câm [gặm, năn, nằn]

U+21167, tổng 22 nét, bộ khẩu 口 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển Hồ Lê

câm điếc

Dị thể 1