Có 5 kết quả:

艮 cấn茛 cấn豤 cấn𤄲 cấn𪻊 cấn

1/5

cấn [cản, ngăn, ngấn, ngần, ngẩn, ngắn, ngổn]

U+826E, tổng 6 nét, bộ cấn 艮 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển Viện Hán Nôm

cấn (bộ gốc)

Tự hình 4

Dị thể 3

cấn

U+831B, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

(Chưa có giải nghĩa)

Tự hình 2

cấn

U+8C64, tổng 13 nét, bộ thỉ 豕 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

lợn cấn (lợn có chửa)

Tự hình 2

Dị thể 9

cấn

U+24132, tổng 21 nét, bộ thuỷ 水 (+18 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

cấn nước

Chữ gần giống 1

cấn

U+2AECA, tổng 17 nét, bộ khuyển 犬 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

lợn cấn (lợn có chửa)