Có 9 kết quả:

及 cầm噙 cầm扲 cầm擒 cầm檎 cầm琴 cầm禽 cầm芩 cầm𨆓 cầm

1/9

cầm [chắp, cúp, cập, gấp, gặp, kíp, kịp, quắp, quặp, vập]

U+53CA, tổng 3 nét, bộ hựu 又 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Kiệm

run cầm cập

Tự hình 5

Dị thể 3

cầm [gầm]

U+5659, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

cầm trước nhãn lệ (nén không cho nước mắt chảy ra)

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

cầm

U+6272, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

cầm tay

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

cầm

U+64D2, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

cầm tù, giam cầm

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 16

cầm

U+6A8E, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

lâm cầm (táo hoa đẹp)

Tự hình 2

Chữ gần giống 16

cầm

U+7434, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Viện Hán Nôm

cầm kì thi hoạ, trung đề cầm (đàn viola)

Tự hình 6

Dị thể 14

Chữ gần giống 8

cầm

U+79BD, tổng 12 nét, bộ nhụ 禸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Viện Hán Nôm

cầm thú

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

cầm

U+82A9, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Kiệm

hoàng cầm (một loại dược thảo)

Tự hình 2

Dị thể 2

cầm

U+28193, tổng 19 nét, bộ túc 足 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

(Chưa có giải nghĩa)

Chữ gần giống 15